MENU
Tốt nghiệp THPT
Môn Toán
Môn Lý
Môn Hóa
Môn Sinh
Môn Sử
Môn Địa
Môn Anh
Môn GDCD
Tra cứu điểm thi THPT
Điểm chuẩn, chỉ tiêu 2022
Giáo dục K12
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Đại học
Tài chính - Ngân hàng
Xã hội nhân văn
Quản trị - Marketing
Luật - Môn khác
Các môn Đại cương
Khoa học - Kỹ thuật
Kế toán - Kiểm toán
Kinh tế - Thương mại
Ngoại ngữ
Ngữ pháp Tiếng Anh
Từ vựng Tiếng Anh
TOEIC
Nghề nghiệp
120 tình huống mô phỏng
Thi lý thuyết lái xe
Đào tạo nghề khác
Tuyển dụng công chức, viên chức
Tính cách - MBTI
Tính cách Holland
Nghiệp vụ Hải quan
Tin tức
Giáo dục
Tuyển sinh
Tin tổng hợp
Kiến thức
Dự báo thời tiết
Đăng nhập
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Ngoại ngữ
Hướng dẫn giải SBT Toán 7 Kết nối tri thức
Trang chủ
Giáo dục K12
Lớp 7
Toán 7
Hướng dẫn giải SBT Toán 7 Kết nối tri thức
Hướng dẫn giải SBT Toán 7 Kết nối tri thức
Điền kí hiệu (∈, ∉) thích hợp vào ô vuông:
Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
So sánh các số hữu tỉ sau:
Máy ảnh thường có nhiều tốc độ màn trập (tức khoảng thời gian mà màn trập mở cửa). Tốc độ màn trập tính bằng giây, thường là $\frac{1}{125}$;$\frac{1}{15}$5;0,125;$\frac{1}{60}$;0,004 và $\frac{1}{4}$. Hãy sắp xếp các tốc độ này từ nhanh nhất đến chậm nhấ
Các điểm A, B, C, D (H. 1.3) lần lượt biểu diễn các số hữu tỉ nào?
Hãy biểu diễn hai số hữu tỉ $\frac{-4}{5}$ và $\frac{1}{2}$ trên cùng một trục số.
Chỉ ra hai phân số có mẫu số bằng 7, lớn hơn $\frac{-3}{8}$ và nhỏ hơn $\frac{-1}{8}$
Bảng sau thống kê thành tích ghi bàn của cầu thủ bóng đá Lionel Messi cho câu lạc bộ FC Barcelona tại giải bóng đá vô địch quốc gia La Liga của Tây Ban Nha trong 5 mùa giải gần đây.
Điền số hoặc dấu thích hợp vào ô trống:
Với bài tập: Tính tổng A = -5,2.72 + 69,1 + 5,2 .(-28) + (-1,1). Hai bạn Vuông và Tròn đã làm như sau:
Tính bằng cách hợp lí giá trị của các biểu thức:
Đặt một cặp dấu ngoặc “()” vào biểu thức ở vế trái để được kết quả đúng bằng vế phải:
Chim ruồi “khổng lồ” Nam Mỹ (Giant hummingbird of South America) là loại chim ruồi to nhất trên thế giới. Nó dài gấp $4\tfrac{1}{8}$ lần chim ruồi ong (bee hummingbird). Nếu độ dài của chim ruồi ong là 5,5 cm thì độ dài của chim ruồi “khổng lồ” Nam Mỹ là
Mật độ dân số là số người sinh sống trên một đơn vị diện tích. Monaco là một đất nước ở khu vực Tây Âu, nằm ở một eo biển nhỏ phía nam nước Pháp, bên bờ biển Cote d’Azur. Đây là đất nước có mật độ dân số cao nhất thế giới. Monaco có diện tích khoảng 2,1 $
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ.
Đường kính của một tế bào hồng cầu là khoảng 7,4.$\frac{1}{10}^{4}$cm. Hãy viết số này dưới dạng số thập phân.
Tính giá trị của biểu thức:
Bảng thống kê dưới đây ước lượng số dân của một số nước tại thời điểm năm 2020.
Thay dấu “?” bằng số thích hợp:
Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy tính:
Hình vuông dưới đây có tính chất: Mỗi ô ghi một lũy thừa của 2, tích các số trong mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều bằng nhau. Hãy điển các lũy thừa của 2 còn thiếu vào các ô trống.
Tìm số tự nhiên n, biết:
Tính A
Tính giá trị của biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc:
Tìm x, biết:
Tìm x, biết:
Hãy viết một đẳng thức để mô tả tình trạng khi cân thăng bằng rồi tính khối lượng của quả bí đỏ (H.1.4) Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/giai-bai-131-trang-19-sach-bai-tap-toan-7-ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song-a112135.html#ixzz7bC2DNnty
Tìm câu trả lời đúng trong các đáp án đã cho:
Kết quả của phép nhân
Số hữu tỉ $\frac{a}{b}$ với a, b∈Z, b≠0a, b∈ℤ, b≠0 là
Khẳng định nào sau đây là sai?
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Tính
Tìm x, biết:
Cho a∈Qa∈ℚ và a ≠0. Hãy viết $a^{8}$ dưới dạng:
Bảng sau cho chúng ta đường kính xấp xỉ của một số hàn tinh.
Để làm 24 cái bánh, cần $1\tfrac{3}{4}$ cốc bột mì. Bạn An muốn làm 8 cái bánh. Hỏi bạn An cần bao nhiêu cốc bột mì?
Biết:
Tính giá trị của biểu thức:
Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? Vì sao?
Viết số thập phân 2,75 dưới dạng phân số tối giản.
Nối mỗi phân số ở cột bên trái với cách viết thập phân của nói ở cột bên phải:
Các phân số trên đã tối giản
Viết số thập phân 3,(5) dưới dạng phân số.
Chữ số thứ 105 sau dấu phẩy của phân số $\frac{1}{7}$ (viết dưới dạng số thập phân) là chữ số nào?
Kết quả của phép tính 1 : 1(3) bằng:
Cho hai số a = 2,4798; b = 3,(8).
Cho a = 25,4142135623730950488… là số thập phân có phần nguyên bằng 25 và phần thập phân trùng với phần thập phân của số $\sqrt{2}$.Số này có là số thập phân vô hạn tuần hoàn hay không? Vì sao?
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Khẳng định nào sai?
Kí hiệu N, Z, Q, I, R theo thứ tự là tập hợp của các số tự nhiên, tập hợp các số nguyên, tập hợp các số hữu tỉ, tập hợp các số vô tỉ và tập họp các số thực
Điền kí hiệu (∈, ∉) thích hợp vào ô vuông:
Những biểu thức nào dưới đây có giá trị bằng $\frac{3}{7}$?
Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
Tìm số đối của các số thực sau:
Số nào trong các số: $\frac{-16}{3}$; $\sqrt{36}$; $\sqrt{47}$; −2π; $\sqrt{0.01}$;2+ $\sqrt{7}$ là số vô tỉ?
So sánh a = 1.(41) và $\sqrt{2}$
Số nào trong các số sau là số vô tỉ?
Viết các số thực sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Tìm căn bậc hai số học của các số sau: 81; 8 100; 0,81; $81^{2}$
Cho a
Tìm các số thự x có giá trị tuyệt đối bằng 1.6(7).
Xét số a = 1 + √22.
Xác định dấu và giá trị tuyệt đối của các số thực sau:
Không sử dụng máy tính cầm tay, ước lượng giá trị thập phân của số $\sqrt{3}$ với độ chính xác 0.05.
Biểu thức $\sqrt{x+8}$+7 có giá trị nhỏ nhất bằng:
Giá trị lớn nhất của biểu thức : 3- \sqrt{x-6} bằng:
Tính $\left | 6-\sqrt{35} \right |+5+\sqrt{35}$.
Biết $\sqrt{11}$ là số vô tỉ.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: $\frac{4}{3+\sqrt{2-x}}$
Tính gía trị của các biểu thức sau:
Tìm số tự nhiên n nhỏ hơn 45 sao cho x= \frac{\sqrt{n}-1}{2} là số nguyên.
So sánh a = 0.(12) và b = 0.1(21).
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $A=2+3\sqrt{x^{2}+1}$
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $B=\left |x-1 \right |+\left | x-3 \right |$.
Hãy giải thích tại sao $\left |x+y \right |\leq \left | x \right |+\left |y \right |$ với mọi số thực x, y.
Số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
Số 3.(5) viết được thành phân số nào sau đây?
Số nào sau đây là bình phương của một số hữu tỉ?
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $\sqrt{x^{2}+16}-8$ là:
Giá trị lớn nhất của biểu thức $2-4\sqrt{x-5}$ là:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Với mọi số thực x. Khẳng định nào sau đây là sai?
Cho x, y là hai số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
Bằng cách ước lượng tích, giải thích vì sao kết quả phép nhân sau đây là sai: 6.238 x 3.91 = 21.39058.
Giải thích vì sao kết quả phép tính: 28.1 x 1.(8) = 55.0(7) không đúng.
Chứng tỏ rằng $0.(3)^{2}=0.(1)$
Viết số 0.1(235) dưới dạng phân số.
Tính và làm tròn kết quả tính đến hàng phần nghìn: 2.25 - 2.(3)
So sánh a = 1.0(10) và b = 1.(01).
Không dùng máy tính, hãy cho biết số $\sqrt{555555}$ là số hữu tỉ hay số vô tỉ.
Không dùng máy tính, hãy cho biết số $\sqrt{\underset{101 chữ số 1}{11...1}}$ là số hữu tỉ hay số vô tỉ.
Giả sử x, y là hai số thực đã cho.
Sử dụng tính chất $\left |a+b \right | \leq \left | a\right |+\left | b\right |$
Chứng minh rằng $\left | x\right |+\left | x-2 \right |+\left | x-4 \right |\geq 4$ đúng với mọi số thực x.
Tích của một số vô tỉ với một số nguyên dương là số hữu tỉ hay số vô tỉ?
Trong các kết luận sau đây, kết luận nào đúng, kết luận nào sai?
Cho một hình vuông có cạnh bằng 5 đơn vị và cho 76 điểm nằm bên trong hình vuông đó.
Cho Hình 3.4, kể tên các cặp góc kề bù.
Cho Hình 3.5.
Vẽ hai đường thẳng xy và mn cắt nhau tại điểm O sao cho $\widehat{xOm}=120^{\circ}$.
Vẽ $\widehat{xAm}=50^{\circ}$. Vẽ tia phân giác An của $\widehat{xAm}$.
Cho Hình 3.6. Biết tia Oz là tia phân giác của $\widehat{xOy}$.
Vẽ $\widehat{xAy}=40^{\circ}$. Vẽ $\widehat{yaz}$ là góc kề bù với $\widehat{xAy}$.
Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho $\widehat{xOz}=60^{\circ}$.
Vẽ $\widehat{xOy}=60^{\circ}$. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. Vẽ tia Om là tia phân giác của góc zOy.
Cho Hình 3.10.
Vẽ đường thẳng d và điểm M không thuộc d. Vẽ đường thẳng a đi qua M và song song với d.
Vẽ tam giác ABC bất kì. Vẽ đường thẳng xy đi qua điểm A và song song với BC.
Vẽ lại Hình 3.11 vào vở rồi giải thích vì sao xx'//yy'
Cho Hình 3.12. Giải thích tại sao a//b.
Cho Hình 3.13. Giải thích tại sao MN // PQ
Cho Hình 3.14. Giải thích tại sao EF // NP
Vẽ lại Hình 3.15 vào vở, biết NP//MQ và NP = MQ.
Vẽ lại Hình 3.16 vào vở. Giải thích tại sao Hx // Ky
Cho Hình 3.19, biết a // b.
Vẽ lại Hình 3.20 vào vở.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Euclid?
Cho đường thẳng xx', điểm A thuộc xx'.
Vẽ lại Hình 3.22 vào vở.
Vẽ lại Hình 3.23 vào vở. Giải thích tại sao:
Cho Hình 3.24.
Cho Hình 3.25.
Cho Hình 3.26, Biết Ax//Dy, $\widehat{xAC}=50^{\circ},\widehat{ACD}=110^{\circ}$
ho định lí: "Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì tạo thành cặp góc so le trong bằng nhau".
Cho định lí: "Một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song".
Cho định lí: "Tia đối của tia phân giác của một góc là tia phân giác của góc đối đỉnh với góc đó".
Vẽ hình minh họa, ghi giả thiết, kết luận bằng kí hiệu và chứng minh mối định lí sau:
Cho góc vuông uOv và tia Oy đi qua một điểm trong của góc đó.
Vẽ hình minh họa, ghi giả thiết, kết luận bằng kí hiệu và chứng minh định lí sau:
Cho hai góc kề bù AOB và BOC. Tia OM nằm giữa hai tia OB và OC.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành bốn góc khác góc bẹt
Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành bốn góc bẹt.
Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O. Cho Om là tia phân giác của góc BOD và$ \widehat{BOM}=30^{\circ}$. Số đo của góc AOC bằng:
Cho Hình 3.29.
Cho Hình 3.30. Cặp góc A1, B1 là cặp góc:
Cho Hình 3.31, đường thẳng a song song với đường thẳng b nếu:
Cho Hình 3.32, biết a//b. Khẳng định nào sau đây sai?
Cho Hình 3.33. Hãy chứng minh xy//x'y'
Cho Hình 3.34. Biết AB//Cx, $\widehat{A}=70^{\circ},\widehat{B}=60^{\circ}$.
Cho Hình 3.35. Biết CN là tia phân giác của góc ACM.
Cho Hình 3.36. Bên trong góc BOD vẽ tia Ox//AB.
Trong Hình 3.37 có BE//AC, CF//AB. Biết $\widehat{A}=80^{\circ},\widehat{ABC}=60^{\circ}$.
Hãy tính các số đo các góc A, D, N trong tam giác dưới đây (H.4.3)
Trong tam giác dưới đây (H.4.4), tam giác nào là nhọn, vuông, tù?
Tìm các số đo góc x, y trong Hình 4.5
Tìm số đo các góc B và C của tam giác ABC trong Hình 4.6.
Tìm số đo góc x trong Hình 4.7.
Hãy viết các góc $\widehat{A},\widehat{B},\widehat{C}$ của tam giác ABC theo thứ tự tăng dần các trường hợp sau:
Hãy viết các góc $\widehat{A},\widehat{B},\widehat{C}$ của tam giác ABC theo thứ tự giảm dần các trường hợp sau:
Tính tổng số đo $\widehat{A}+\widehat{C}$ trong Hình 4.8.
Cho tam giác ABC thỏa mãn $\widehat{A}=\widehat{B}=2\widehat{C}$.
Khi viết $\Delta ABC=\Delta MNP$ thì góc nào tương ứng với góc PNM và cạnh nào tương ứng với cạnh NP.
Với hai tam giác ABC và MNP bất kì, sao cho $\Delta ABC=\Delta MNP$, những câu nào dưới đây đúng?
Với hai tam giác ABC và DÈ bất kì sao cho $\Delta ABC=\Delta DEF$, những câu nào dưới đây đúng?
Trong mỗi hình vẽ trên lưới ô vuông dưới đây, hãy chỉ ra một cặp hai tam giác bằng nhau.
Cho Hình 4.13, ABCD là hình vuông, E là giao của AC và BD.
Cho Hình 4.14, chứng minh rằng $\Delta ABC=\Delta ADC; \Delta MNP=\Delta MQP$
Cho Hình 4.15, chứng minh rằng $\Delta ABC=\Delta DCB,\Delta ADB=\Delta DAC$.
Cho Hình 4.16, biết rằng $\widehat{DAC}=40^{\circ},\widehat{DCA}=50^{\circ}$, hãy tính số đo các góc của tam giác ABC.
Cho Hình 4.17, biết rằng AD = BC, AC = BD và $\widehat{ABD}=30^{\circ}$, hãy tính số đo của góc DEC.
Cho các điểm A, B, C, D, E như Hình 4.18, biết rằng AB = AC, AD = AE, BD = CE. Chứng minh rằng $\widehat{AEB}=\widehat{ADC}$
Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC và BD bằng nhau (H.4.19).
Trong mỗi hình dưới đây, hãy chỉ ra một cặp tam giác bằng nhau và giả thích vì sao chúng bằng nhau.
Cho hai tam giác ABC và DEF bất kỳ, thỏa mãn AB = FE, BC = DF, $\widehat{ABC}=\widehat{DFE}$. Những câu nào dưới đây đúng?
Cho hai tam giác ABC và MNP bất kì, thỏa mãn $\widehat{ABC}=\widehat{PNM},\widehat{ACB}=\widehat{NPM}$ và BC = PN. Những câu nào dưới đây đúng?
Cho các điểm A, B, C, D như Hình 4.24, biết rằng AC = BD và $\widehat{DBA}=\widehat{CAB}$. Chứng minh rằng AD = BC.
Cho các điểm A, B, C, D như Hình 4.25, biết rằng $\widehat{BAC}=\widehat{BAD}$ và $\widehat{BCA}=\widehat{BDA}$.
Cho các điểm A, B, C, D như Hình 4.26, biết rằng AB = CD, $\widehat{BAE}=\widehat{DCE}$.
Cho các điểm A, B, C, D, E như Hình 4.27, biết rằng AD = BC, $\widehat{ADE}=\widehat{BCE}$.
Cho tam giác ABC bằng tam giác DEF (H.4.28).
Cho tam giác ABC bằng tam giác DEF (H.4.28).
Gọi M và N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng cạnh BC và EF của hai tam giác ABC và DEF.
Cho hai đoạn thẳng AC và BD cắt nhau tại điểm O sao cho OA = OB = OC = OD như Hình 4.30.
Trong mỗi hình sau (H.4.33) có các cặp tam giác vuông nào bằng nhau? Vì sao?
Cho các điểm A, B, C, D, E như Hình 4.34.
Cho các điểm A, B, C, D, E như Hình 4.35. Biết rằng AC vuông góc với BD, EA = EB và EC = ED.
Cho hình vuông ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD (H.4.36)
Cho bốn điểm A, B, C, D như Hình 4.37.
Cho AH và DK lần lượt là hai đường cao của hai tam giác ABC và DEF như Hình 4.38.
Cho AH và DK lần lượt là hai đường cao của tam giác ABC và DEF như Hình 4.39.
Cho bốn điểm A, B, C, D như Hình 4.40, trong đó AB = DC.
Cho hình chữ nhật ABCD. Trên cạnh AD và BC lần lượt lấy hai điểm E và F sao cho AE = CF (H.4.41).
Cho năm điểm A, B, C, D, E như Hình 4.42, trong đó DA = DC, DB = DE.
Trong những tam giác dưới đây (H.4.46), tam giác nào là tam giác cân, cân tại đỉnh nào? Vì sao?
Tính số đo các góc còn lại trong các tam giác cân dưới đây (H.4.47).
Tam giác ABC có hai đường cao BE và CF bằng nhau (H.4.48). Chứng minh rằng tam giác ABC cân tại đỉnh A.
Cho tam giác ABC vuông tại đỉnh A.
Cho tam giác ABC là tam giác cân đỉnh A. Chứng minh rằng:
Cho các điểm A, B, C, D, E như hình 4.51.
Cho tam giác ABH vuông tại đỉnh H có $\widehat{ABH}=60^{\circ}$.
Đường thẳng d trong hình nào dưới đây là trung trực của đoạn thẳng AB?
Cho A là một điểm tùy ý nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng BC sao cho A không thuộc BC.
Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A có đường cao AH.
Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
Trong các câu sau đây, câu nào sai?
Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
Trong các câu sau đây, câu nào sai?
Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
Trong các câu sau đây, câu nào sai?
Trong các câu sau đay, câu nào đúng?
Tính số đo các góc x, y, z, t, v trong Hình 4.55
Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai?
Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai?
Tính số đo các góc chưa biết của các tam giác dưới đây (H.4.56).
Cho các điểm A, B, C, D như Hình 4.57.
Cho các điểm A, B, C, D, E, F như Hình 4.58.
Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A. Gọi M là trung điểm của BC.
Cho đường thẳng d đi qua trung điểm M của đoạn thẳng AB và không vuông góc với AB.
Cho Hình 4.61, hãy tính số đo các góc của tam giác ABE.
Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn AD, đáy nhỏ BC thỏa mãn AD = 4 cm và AB = BC = CD = 2 cm (H.4.62).
Hãy cho biết mỗi dữ liệu sau thuộc loại nào?
Xác định phương pháp thu thập dữ liệu (Quan sát, Làm thí nghiệm, Lập bảng hỏi, Phỏng vấn) trong mỗi trường hợp sau:
Hãy viết câu hỏi để khảo sát về mức độ thường xuyên tập thể dục buổi sáng của các bạn trong lớp.
Bình muốn biết về thói quen đọc sách ở thư viện của các bạn trong lớp nên đã phát phiếu hỏi sau cho các bạn.
Hãy phỏng vấn các bạn trong tổ để biết các bạn tự đánh giá thế nào về ý thức tự giác của mình trong việc làm bài tập ở nhà với các mức độ từ Rất tự giác đến Không tự giác.
Để ước lượng chiều cao trung bình của học sinh khối 7, một nhóm nghiên cứu đã chọn ngẫu nhiên từ mỗi lớp ra 10 học sinh và đo chiều cao.
Để xác định xem loại bánh nào được ưa thích, một cửa hàng bán bánh đã đánh số khách hàng và xác định loại bánh
Cho biểu đồ Hình 5.1.
Cho biểu đồ Hình 5.2 cho biết tỉ lệ học sinh các cấp của Việt Nam năm 2020.
Bảng dưới đây cho biết tỉ lệ học sinh cấp THCS của một thành phố lớn tới trường theo phương tiện.
Một chuyên gia đã đưa phương pháp chi tiêu hiệu quả trong gia đình theo quy tắc 50/20/30 như sau:
Kết quả của một cuộc khảo sát về mục đích vào mạng Internet của học sinh cấp THCS được cho trong Hình 5.5.
Một cuộc thăm dò ý kiến trên mạng Internet về việc không cho học sinh cấp THCS dụng điện thoại di động cho kết quả trong biểu đồ Hình 5.6.
Chỉ số BMI ở người Việt Nam trưởng thành được cho trong biểu đồ Hình 5.7.
Cho biểu đồ Hình 5.8.
Cho biểu đồ đoạn thẳng Hình 5.11.
Biểu đồ Hình 5.12 cho biết số lần xảy ra lũ lụt trên toàn thế giới trong một số năm gần đây.
Biểu đồ đoạn thẳng Hình 5.13 cho biết số lượng loài động vật được tổ chức Bảo vệ Thiên nhiên Thế giới (IUCN) ghi vào sách đỏ.
Cho biểu đồ đoạn thẳng Hình 5.14
Cho biểu đồ Hình 5.15.
Số trận động đất trên toàn cầu trong một số năm gần đây được cho trong bảng sau:
Cho hai biểu đồ trong Hình 5.16.
Cho biểu đồ trong Hình 5.17.
An hỏi các bạn trong lớp xem bạn nào thuận tay trái, bạn nào thuận tay phải.
Muốn so sánh các thành phần trong toàn bộ dữ liệu ta nên dùng:
Trong các biểu đồ hình quạt tròn, nửa hình tròn biểu diễn:
Trong biểu đồ hình quạt tròn, khẳng định nào sau đây không đúng?
Để biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian ta dùng
Trong các biểu đồ đoạn thẳng, khẳng định nào sau đây không đúng?
An đã hỏi một số bạn trong trường về hoạt động chiếm nhiều thời gian nhất trong tuần đầu tháng 6 vừa qua
Minh làm bài kiểm tra trình độ tiếng Anh trên mạng Internet 6 lần và ghi lại kết quả (tỉ lệ số câu đúng) như sau:
Nhà trường vận động mỗi bạn tặng một món quà cho các bạn học sinh vùng lũ lụt.
Đóng góp trực tiếp (đơn vị tỉ đô la) của ngành du lịch cho GDP toàn cầu từ năm 2015 đến năm 2019 được cho trong bảng thống kê sau:
Tỉ lệ nghèo đói tính trên tổng số dân của Mỹ trong các năm từ 2015 đến 2019 được cho trong biểu đồ Hình 5.20.
Cho biểu đồ Hình 5.21.
Một nghiên cứu đã đưa ra tỉ lệ học sinh cấp THCS nghiện điện thoại di động trong những năm gần đây như biểu đồ Hình 5.22.
Cho biểu đồ Hình 5.23.
Giải bài tập những môn khác
Trắc nghiệm Toán 7
Trắc nghiệm Toán 7 học kì I (P1)
Trắc nghiệm Toán 7 học kì II (P1)
Trắc nghiệm Đại số 7 bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
Trắc nghiệm Đại số 7 bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
Trắc nghiệm Đại số 7 bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ
Xem tất cả Trắc nghiệm Toán 7
Giáo án Toán 7
Giáo án PTNL bài Tập hợp Q các số hữu tỉ
Giáo án PTNL bài Cộng, trừ số hữu tỉ
Giáo án PTNL bài Nhân, chia số hữu tỉ
Giáo án PTNL bài Gía trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Công, trừ, nhân, chia số thập phân
Giáo án PTNL bài Luyện tập(Gía trị trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ , nhân, chia số thập phân)
Xem tất cả Giáo án Toán 7
Chuyên đề Toán 7
Cách giải bài toán dạng: Cộng, trừ số hữu tỉ Toán lớp 7
Cách giải bài toán dạng: Nhân, chia số hữu tỉ Toán lớp 7
Cách giải bài toán dạng: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ Toán lớp 7
Cách giải bài toán dạng: Lũy thừa của số hữu tỉ Toán lớp 7
Cách giải bài toán dạng: Tỉ lệ thức. Các tính chất của tỉ lệ thức Toán lớp 7
Xem tất cả Chuyên đề Toán 7
Bài tập và hướng dẫn giải Toán 7
Bài tập về thực hiện phép tính cộng, trừ
Bài tập về toán tìm x
Bài tập về thực hiện phép tính
Bài tập về toán tìm x
Bài tập về tìm giá trị của x trong bài toán dạng |A(x)| = k
Xem tất cả Bài tập và hướng dẫn giải Toán 7
Giải Sách giáo khoa Toán 7 Kết nối tri thức
[KNTT] Giải bài 1 Tập hợp các số hữu tỉ
[KNTT] Giải bài 2 Cộng trừ nhân chia số hữu tỉ
[KNTT] Giải bài 3 Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
[KNTT] Giải luyện tập chung trang 14
[KNTT] Giải bài 4 Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
Xem tất cả Giải Sách giáo khoa Toán 7 Kết nối tri thức
Giải Sách giáo khoa Toán 7 Chân trời sáng tạo
[CTST] Giải bài 1 Tập hợp các số hữu tỉ
[CTST] Giải bài 2 Các phép tính với số hữu tỉ
[CTST] Giải bài 3 Lũy thừa của một số hữu tỉ
[CTST] Giải bài 4 Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế
[CTST] Giải bài tập cuối chương 1 trang 27
Xem tất cả Giải Sách giáo khoa Toán 7 Chân trời sáng tạo
Giải Sách giáo khoa Toán 7 Cánh diều
Giải bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
Giải bài 2 Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Giải bài 3 Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Giải bài 4 Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
Giải bài 5 Biểu diễn thập phân của một số hữu tỉ
Xem tất cả Giải Sách giáo khoa Toán 7 Cánh diều
Giải Toán 7 Sách giáo khoa VNEN
Giải VNEN toán 7 bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
Giải VNEN toán 7 bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
Giải VNEN toán 7 bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ
Giải VNEN toán 7 bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Giải VNEN toán 7 bài 5: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Xem tất cả Giải Toán 7 Sách giáo khoa VNEN
Giải sách bài tập Toán 7 Kết nối tri thức
Giải SBT bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ
Giải SBT bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Giải SBT bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Giải SBT bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
Giải SBT bài: Ôn tập chương 1
Xem tất cả Giải sách bài tập Toán 7 Kết nối tri thức
Giải sách bài tập Toán 7 Chân trời sáng tạo
Giải SBT toán 7 Chân trời bài 1 Tập hợp các số hữu tỉ
Giải SBT toán 7 Chân trời bài 2 Các phép tính với số hữu tỉ
Giải SBT toán 7 Chân trời bài 3 Lũy thừa của một số hữu tỉ
Giải SBT toán 7 Chân trời bài 4 Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế
Giải SBT toán 7 Chân trời Bài tập cuối chương 1
Xem tất cả Giải sách bài tập Toán 7 Chân trời sáng tạo
Giải sách bài tập Toán 7 Cánh diều
Giải SBT bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
Giải SBT bài 2 Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Giải SBT bài 3 Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên cửa một số hữu tỉ
Giải SBT bài 4 Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc
Giải SBT bài 5 Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ
Xem tất cả Giải sách bài tập Toán 7 Cánh diều
Bài tập và hướng dẫn giải Toán 7 kết nối tri thức
[KNTT] Giải bài tập 1.1 trang 9 toán 7 tập 1 kết nối tri thức
[KNTT] Giải bài tập 1.2 trang 9 toán 7 tập 1 kết nối tri thức
[KNTT] Giải bài tập 1.3 trang 9 toán 7 tập 1 kết nối tri thức
[KNTT] Giải bài tập 1.4 trang 9 toán 7 tập 1 kết nối tri thức
[KNTT] Giải bài tập 1.5 trang 9 toán 7 tập 1 kết nối tri thức
Xem tất cả Bài tập và hướng dẫn giải Toán 7 kết nối tri thức
Bài tập và hướng dẫn giải Toán 7 chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 9 toán 7 tập 1 chân trời sáng tạo
Giải bài 2 trang 9 toán 7 tập 1 chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 9 toán 7 tập 1 chân trời sáng tạo
Giải bài 4 trang 9 toán 7 tập 1 chân trời sáng tạo
Giải bài 5 trang 9 toán 7 tập 1 chân trời sáng tạo
Xem tất cả Bài tập và hướng dẫn giải Toán 7 chân trời sáng tạo
Bài tập và hướng dẫn giải Toán 7 cánh diều
Giải bài 1 trang 10 toán 7 tập 1 cánh diều
Giải bài 2 trang 10 toán 7 tập 1 cánh diều
Giải bài 3 trang 10 toán 7 tập 1 cánh diều
Giải bài 4 trang 11 toán 7 tập 1 cánh diều
Giải bài 5 trang 11 toán 7 tập 1 cánh diều
Xem tất cả Bài tập và hướng dẫn giải Toán 7 cánh diều
Bài tập và hướng dẫn giải Toán 7 VNEN
Giải câu 1 trang 7 toán VNEN 7 tập 1
Giải câu 2 trang 7 toán VNEN 7 tập 1
Giải câu 3 trang 7 toán VNEN 7 tập 1
Giải câu 4 trang 7 toán VNEN 7 tập 1
Giải câu 1 trang 7 toán VNEN 7 tập 1 phần D.E
Xem tất cả Bài tập và hướng dẫn giải Toán 7 VNEN
Hướng dẫn giải SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo
Điền kí hiệu "$\in, \notin $ thích hợp vào chỗ trống.
Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ $\frac{-4}{7}$?
Các điểm x, y, z trong hình dưới đây biểu diễn số hữu tỉ nào?
Trong các số hữu tỉ sau, số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm, số nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?
So sánh các cặp số hữu tỉ sau:
Xem tất cả Hướng dẫn giải SBT Toán 7 Chân trời sáng tạo
Hướng dẫn giải SBT Toán 7 Cánh diều
Các số 0,5; 11; 3; 111; $4 \frac{5}{7}$ ; -34; -1,3; $\frac{-1}{-3}$; $\frac{-9}{8}$ có là số hữu tỉ không? Vì sao?
Chọn kí hiệu "$\in$", "$\notin$" thích hợp cho ...
Trong giờ học nhóm, ba bạn AN, Bình, Chi đã lần lượt phát biểu như sau:
Quan sát trục số ở Hình 5, điểm nào biểu diễn số hữu tỉ $\frac{3}{4}$
Tìm số đối của mỗi số hữu tỉ sau: $\frac{37}{221}$; $\frac{-93}{1171}$; $\frac{87}{-19543}$; 41,02; -79,8.
Xem tất cả Hướng dẫn giải SBT Toán 7 Cánh diều
Sách phát triển năng lực Toán 7
Giải phát triển năng lực toán 7 bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
Giải phát triển năng lực toán 7 bài 2-3: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Giải phát triển năng lực toán 7 Bài tập tổng hợp: Các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ
Giải phát triển năng lực toán 7 bài 4a: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Giải phát triển năng lực toán 7 bài 4b: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Xem tất cả Sách phát triển năng lực Toán 7
Hướng dẫn Bài tập sách Phát triển năng lực
Giải câu 1 trang 9 sách phát triển năng lực toán 7 tập 1
Giải câu 2 trang 10 sách phát triển năng lực toán 7 tập 1
Giải câu 3 trang 10 sách phát triển năng lực toán 7 tập 1
Giải câu 4 trang 10 sách phát triển năng lực toán 7 tập 1
Giải câu 5 trang 10 sách phát triển năng lực toán 7 tập 1
Xem tất cả Hướng dẫn Bài tập sách Phát triển năng lực