B. Bài tập và hướng dẫn giải

BÀI TẬP

Bài 1: Các số 0,5; 11; 3; 111; 457 ; -34; -1,3; 13; 98 có là số hữu tỉ không? Vì sao?

Bài 2: Chọn kí hiệu "", "" thích hợp cho ... :

Bài 3: Trong giờ học nhóm, ba bạn AN, Bình, Chi đã lần lượt phát biểu như sau: 

- An: "Số 0 là số nguyên và không phải là số hữu tỉ."

- Bình: "Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số ab với a, b Z."

- Chi: "Mối số nguyên là một số hữu tỉ."

Theo em, bạn nào phát biểu đúng, bạn nào phát biểu sai? Vì sao?

Bài 4 : Quan sát trục số ở Hình 5, điểm nào biểu diễn số hữu tỉ 34?

Bài 5: Tìm số đối của mỗi số hữu tỉ sau: 37221; 931171; 8719543; 41,02; -791,8.

 

Bài 6: Biểu diễn số đối của mỗi số hữu tỉ đã cho trên trục số ở hình 6.

Bài 7: So sánh:

a) 3211 và 3.2

b) 5211 và -0.01

c) 10515 và -7.112

d) -943.001 và 943.0001.

Bài 8: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 

a) 3211; 2112; 15211721;

b) -5.12; 0.534; -23; 123; 0; 0.543.

 

Bài 9: Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 

a) 21523785679;

b) 1922; 0,5; 14; -0.05; 216.

Bài 10*: Cho số hữu tỉ y= 2a43 (a là số nguyên). Với giá trị nào của a thì:

a) y là số nguyên?

b) y không là số hữu tỉ âm và cũng không là số hữu tỉ dương?