1.17.  Đơn vị đo thời gian nhỏ nhất là yoctosecond (viết tắt là ys), nó bằng 0,000000000000000000000001 giây. Hãy viết số này dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ.

Trả lời:

Nhận thấy phần thập phân của số này có 23 chữ số 0 và 1 chữ số 1 nên:

0,000000000000000000000001 = $(0.1)^{24}$

B. Bài tập và hướng dẫn giải

1.18. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ.

a) 125 . 27;

b) 243 : 32.

1.19. Đường kính của một tế bào hồng cầu là khoảng 7,4.$\frac{1}{10}^{4}$cm. Hãy viết số này dưới dạng số thập phân.

 1.20. Tính giá trị của biểu thức:

1.21. Bảng thống kê dưới đây ước lượng số dân của một số nước tại thời điểm năm 2020.

Em hãy sắp xếp tên các quốc gia theo thứ tự có số dân từ lớn đến bé.

1.22.  Thay dấu “?” bằng số thích hợp:

1.23. Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy tính:

a) $(-5)^{7}$, biết $(-5)^{6}$ = 15 625;

b)$(2)^{12}$, biết $(2)^{11}$ = 2048.

1.24. Hình vuông dưới đây có tính chất: Mỗi ô ghi một lũy thừa của 2, tích các số trong mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều bằng nhau. Hãy điển các lũy thừa của 2 còn thiếu vào các ô trống.

1.25. Tìm số tự nhiên n, biết: