A. TÓM TẮT KIẾN THỨC

I. VECTO

Chi tiết

II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTO VÀ ỨNG DỤNG

Chi tiết

III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Chi tiết

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1: Trang 98 - SGK Hình học 10

Cho hai vecto ab sao cho |a|=3;|b|=5;(a,b)=1200 . Với giá trị nào của m thì hai vecto a+mb và amb vuông góc với nhau?

Câu 2: Trang 98 - SGK Hình học 10

Cho tam giác ABC có hai điểm M,N sao cho: {AM=αABAN=βAC

a) Hãy vẽ M,N khi α=23;β=23.

b)  Hãy tìm mối liên hệ giữa α,β để MN//BC.

Câu 3: Trang 99 - SGK Hình học 10

Cho tam giác đều ABC cạnh a

a) Cho M là một điểm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính MA2+MB2+MC2 theo a;

b) Cho đường thẳng a tùy ý, tìm điểm N trên đường thẳng d sao cho NA2+NB2+NC2 nhỏ nhất.

Câu 4: Trang 99 - SGK Hình học 10

Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 6cm. Một điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM=2cm

a) Tính độ dài của đoạn thẳng AM và tính cosin của góc BAM

b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

c) Tính độ dài đường trung tuyến vẽ từ C của tam giác ACM

d) Tính diện tích tam giác ABM

Câu 5: Trang 99 - SGK Hình học 10

Chứng minh rẳng trong mọi tam giác ABC ta đều có:

a) a=bcosC+ccosB

b) sinA=sinB.sinC+sinC.cosB

c) ha=2R.sinBsinC

Câu 6: Trang 99 - SGK Hình học 10

Cho các điểm A(2;3);B(9;4);M(5;y);P(x;2)

a) Tìm y để tam giác AMB vuông tại M

b) Tìm x để ba điểm A,PBthẳng hàng

Câu 7: Trang 99 - SGK Hình học 10

Cho tam giác ABC với H là trực tâm. Biết phương trình của đường thẳng AB,BHAH lần lượt là: 4x+y12=0,5x4y15=02x+2y9=0

Hãy viết phương trình hai đường thẳng chứa hai cạnh còn lại và đường cao thứ ba.

Câu 8: Trang 99 - SGK Hình học 10

Lập phương trình đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng Δ:4x+3y2=0 và tiếp xúc với hai đường thẳng d1:x+y4=0d2:7xy+4=0

Câu 9: Trang 99 - SGK Hình học 10

Cho elip (E) có phương trình: x2100+y236=1

a) Hãy xác định tọa độ các đỉnh, các tiêu điểm của elip (E) và vẽ elip đó

b) Qua  tiêu điểm của elip dựng đường thẳng song song với Oy và cắt elip tại hai điểm MN. Tính độ dài đoạn thẳng MN.