A. Tổng hợp kiến thức

I. Tính chất lượng giác

sinα=sin(180α)

cosα=cos(180α)

tanα=tan(180α)

cotα=cot(180α)

 

II. Tính chất tích vô hướng và ứng dụng 

1. Tính chất tích vô hướng

  • Với ba vectơ a,b,c. ta có:

a.b=b.a

a.(b+c=a.b+a.c

(ka).b=k(a.b)=a.(kb)

a20,a2=0<=>a=0

2. Ứng dụng

Độ dài vectơ

|a|=a12+a22

Góc giữa hai vectơ

cos(a,b)=a.b|a|.|b|=a1b1+a2b2a12+a22.b12+b22

Khoảng cách giữa hai điểm

  • Cho hai điểm A(xA,yA) và B(xB,yB), ta có:
AB=(xBxA)2+(yByA)2

III. Hệ thức lượng trong tam giác

1. Định lí Côsin

  • Trong tam giác ABC bất kì với BC=a;CA=b;AB=c, ta có:

a2=b2+c22bccosA

b2=a2+c22accosB

c2=a2+b22abcosC

Hệ quả

cosA=b2+c2a22bc

cosB=a2+c2b22ac

cosC=a2+b2c22ab

2. Định lí sin

  • Trong tam giác ABC bất kì với BC=a;CA=b;AB=c, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ,ta có:
asinA=bsinB=csinC=2R

3. Công thức tính diện tích tam giác 

  • Cho tam giác ABC bất kì với BC=a;CA=b;AB=c, R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ; p=a+b+c2 là nửa chu vi tam giác , ta có :

S=12absinC=12bcsinA=12accosB

S=abc4R

S=p.r

S=p(pa)(pb)(pc)  - công thức Hê-rông

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1: Trang 62 - sgk hình học 10

Hãy nhắc lại định nghĩa giá trị lượng giác của một góc α với 0α180. Tại sao khi α là các góc nhọn thì giá trị lượng giác này lại chính là các tỉ số lượng giác đã được học ở lớp 9?