Để củng cố về khái niệm và kiến thức về cung, góc lượng giác và công thức lượng giác, Trắc nghiệm Online xin chia sẻ với các bạn bài: Ôn tập chương 6 thuộc phần đại số lớp 10. Với lý thuyết và các bài tập có lời giải chi tiết, hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các bạn học tập tốt hơn..

Nội dung bài viết gồm 2 phần:
  • Ôn tập lý thuyết
  • Hướng dẫn giải bài tập sgk

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. Cung và góc lượng giác => xem chi tiết

2. Giá trị lượng giác của một cung => xem chi tiết

3. Công thức lượng giác => xem chi tiết

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1: trang 155 sgk Đại số 10

Hãy nêu định nghĩa của sinα,cosαvà giải thích vì sao ta có:

sin(α+k2π)=sinα;kZ

cos(α+k2π)=cosα;kZ

Câu 2: trang 155 sgk Đại số 10

Nêu định nghĩa của tanα,cotαvà giải thích vì sao ta có:

tan(α+kπ)=tanα;kZ

cot(α+kπ)=cotα;kZ

Câu 3: trang 155 sgk Đại số 10

Tính:

a) sinα,nếu cosα=23;π2<α<π

b) cosα,nếu tanα=22,π<α<3π2

c) tanα,nếu sinα=23,3π2<α<2π

d) cotα,nếu cosα=14,π2<α<π

Câu 4: trang 155 sgk Đại số 10

Rút gọn biểu thức

a) 2sin2αsin4α2sin2α+sin4α

b) tanα(1+cos2αsinαsinα)

c) sin(π4α)+cos(π4α)sin(π4α)cos(π4α)

d) sin5αsin3α2cos4α

Câu 5: trang 156 sgk Đại số 10

Không sử dụng máy tính, hãy tính:

a) cos22π3

b) sin23π4

c) sin25π3tan10π3

d) cos2π8sin2π8

Câu 6: trang 156 sgk Đại số 10

Không sử dụng máy tính, hãy chứng minh:

a) sin750+cos750=62

b) tan2670+tan930=0

c) sin650+sin550=3cos50

d) cos120cos480=sin180

Câu 7: trang 156 sgk Đại số 10

Chứng minh các đồng nhất thức

a. 1cosx+cos2xsin2xsinx=cotx

b. sinx+sinx21+cosx+cosx2=tanx2

c. 2cos2xsin4x2cos2x+sin4x=tan2(π4x)

d. tanxtany=sin(xy)cosxcosy

Câu 8: trang 156 sgk Đại số 10

Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x

a) A=sin(π4+x)cos(π4x)

b) B=cos(π6x)sin(π3+x)

c) C=sin2x+cos(π3x)cos(π3+x)

d) D=1cos2x+sin2x1+cos2x+sin2x.cotx