Để củng cố về khái niệm và kiến thức về cung, góc lượng giác và công thức lượng giác, Trắc nghiệm Online xin chia sẻ với các bạn bài: Ôn tập chương 6 thuộc phần đại số lớp 10. Với lý thuyết và các bài tập có lời giải chi tiết, hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các bạn học tập tốt hơn..
- Ôn tập lý thuyết
- Hướng dẫn giải bài tập sgk
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Cung và góc lượng giác => xem chi tiết
2. Giá trị lượng giác của một cung => xem chi tiết
3. Công thức lượng giác => xem chi tiết
B. Bài tập và hướng dẫn giải
Câu 9: trang 157 sgk Đại số 10
Chọn phương án đúng
Giá trị \(\sin {{47\pi } \over 6}\) là:
(A) \({{\sqrt 3 } \over 2}\) | (B) \({1 \over 2}\) |
(C) \({{\sqrt 2 } \over 2}\) | (D) \({{ - 1} \over 2}\) |
Câu 10: trang 157 sgk Đại số 10
Chọn phương án đúng
Cho \(\cos {{ - \sqrt 5 } \over 3},\pi < \alpha < {{3\pi } \over 2}\) . Giá trị của \(\tanα\) là:
(A) \({{ - 4} \over {\sqrt 5 }}\) | (B) \({2 \over {\sqrt 5 }}\) |
(C) \(-{2 \over {\sqrt 5 }}\) | (D) \({{ - 3} \over {\sqrt 5 }}\) |
Câu 11: trang 157 sgk Đại số 10
Chọn phương án đúng
Cho \(\alpha = {{5\pi } \over 6}\).
Giá trị của biểu thức \(cos3\alpha + 2cos(\pi - 3\alpha ){\sin ^2}({\pi \over 4} - 1,5\alpha )\)là:
(A) \({1 \over 4}\) | (B) \({{\sqrt 3 } \over 2}\) |
(C) 0 | (D) \({{2 - \sqrt 3 } \over 4}\) |
Câu 12: trang 157 sgk Đại số 10
Chọn phương án đúng
Giá trị của biểu thức \(A = {{2{{\cos }^2}{\pi \over 8} - 1} \over {1 + 8{{\sin }^2}{\pi \over 8}{{\cos }^2}{\pi \over 8}}}\) là:
(A) \({{ - \sqrt 3 } \over 2}\) | (B) \({{ - \sqrt 3 } \over 4}\) |
(C) \({{ - \sqrt 2 } \over 2}\) | (D) \({{\sqrt 2 } \over 4}\) |
Câu 13: trang 157 sgk Đại số 10
Chọn phương án đúng
Cho \(\cot \alpha = {1 \over 2}\) .Tính giá trị của biểu thức \(B = {{4\sin \alpha + 5\cos \alpha } \over {2\sin \alpha - 3\cos \alpha }}\) là:
(A) \({1 \over {17}}\) | (B) \({5 \over 9}\) |
(C) 13 | (D) \({2 \over 9}\) |
Câu 14: trang 157 sgk Đại số 10
Chọn phương án đúng
Cho \(\tan a = 2\).
Giá trị của biểu thức \(C = {{\sin a} \over {{{\sin }^3}a + 2{{\cos }^3}a}}\)là:
(A) \({5 \over {12}}\) | (B) 1 |
(C) \({{ - 8} \over {11}}\) | (D) \({{ - 10} \over {11}}\) |