B. Bài tập và hướng dẫn giải
BÀI TẬP
Bài 29: Số đo của góc xOt trong hình 39 là:
A. 45
B. 135
C. 55
D. 99
Bài 30: Ở hình 40 có AB và CD cắt nhau tại O, Ot là tia phân giác của góc BOC,
A. 56
B. 62
C. 28
D. 23
Bài 31:Cho hình 41 có
A.
B.
C.
D.
Bài 32: Quan sát hình 42. Tổng số đo hai góc A1 và B1 là:
A. 110
B. 240
C. 180
D. 220
Bài 33: Quan sát hình 43, biết
Bài 34: Quan sát hình 44, biết ME vuông góc với AB tại E và ME, MF lần lượt là tia phân giác của góc AMB và AMC. Vì sao hai đường thẳng MF và AB song song với nhau?
Bài 35: Quan sát hình 45. Cho OD vuông góc với CC' tại O,
a) Tính số đo mỗi góc AOB, BOC.
b) Tia OD có là tia phân giác của góc AOB hay không?
c) So sánh hai góc AOC và BOC'
Bài 36: Quan sát HÌnh 46, biết Ox vuông góc với Oz và Oy vuông góc với Ot.
a) Hai góc xOt và yOz có bằng nhau hay không?
b) Chứng tỏ
c) Vẽ tia Ou là tia phân giác của góc tOz. Tia Ou có phải là tia phân giác của góc xOy hay không?
Bài 37: Quan sát hình 47.
a) Vì sao hai đường thẳng a và b song song với nhau?
b) Tìm số đo góc MIK
c) Vì sao hai đường thẳng MN và IK song song với nhau?
Bài 38*: Tìm số đo góc BCD trong hình 48, biết AB//DE
Bài 39: Quan sát hình 49. Chứng tỏ:
a) yy'//zz'
b) ut
c) xx' // zz'
Bài 40*: Quan sát hình 50, trong đó vết bẩn đã xóa mất đỉnh O của góc xOy. Sử dụng định lí phát biểu trong Bài tập 26b, nêu cách vẽ đường thẳng đi qua M và vuông góc với tia phân giác của góc xOy.
Bài 41: Quan sát hình 51, biết Ox//HK, tia Ox là tia phân giác góc yOK. Chứng minh hai góc OHK và OKH bằng nhau.
Bài 42*: Tìm số đo góc QRS trong hình 52, biết aa'//cc'
Bài 43: Cho hình 53 có OC và DE cùng vuông góc với OD,