Hàm số lượng giác có tính được đạo hàm hay không? Để biết chi tiết hơn, Trắc nghiệm Online xin chia sẻ với các bạn bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác. Với kiến thức trọng tâm và các bài tập có lời giải chi tiết, hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học tập tốt hơn..

Nội dung bài học gồm 2 phần:

  • Lý thuyết cần biết
  • Hướng dẫn giải bài tập SGK

A. Lý thuyết cần biết

1. Giới hạn của sinxx

ĐỊNH LÍ 1

limx0sinxx=1

2. Đạo hàm của hàm số y=sinx

ĐỊNH LÍ 2

Hàm số y=sinxcó đạo hàm tại mọi xR(sinx)=cosx

Chú ý : Nếu y=sinuu=u(x)thì (sinu)=u.cosu

3. Đạo hàm của hàm số y=cosx

ĐỊNH LÍ 3

Hàm số y=cosxcó đạo hàm tại mọi xR(cosx)=sinx

Chú ý : Nếu y=cosuu=u(x)thì (cosu)=u.sinu

4. Đạo hàm của hàm số y=tanx

ĐỊNH LÍ 4

Hàm số y=tanxcó đạo hàm tại mọi xπ2+kπ,kRvà (tanx)=1cos2x

Chú ý: Nếu y=tanuu=u(x)thì ta có (tanu)=ucos2u

5. Đạo hàm của hàm số y=cotx

ĐỊNH LÍ 5

Hàm số y=tanxcó đạo hàm tại mọi xkπ,kRvà (cotx)=1sin2x

Chú ý: Nếu y=cotuu=u(x)thì ta có (cotu)=usin2u

BẢNG ĐẠO HÀM

(xn)=nxn1 (un)=nun1.u
(1x)=1x2 (1u)=uu2
(x)=12x (u)=u2u
(sinx)=cosx (sinu)=u.cosu
(cosx)=sinx (cosu)=u.sinu
(tanx)=1cos2x (tanu)=ucos2u
(cotx)=1sin2x (cotu)=usin2u

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1: trang 168 sgk toán Đại số và giải tích 11

Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=x15x2

b) y=2x+373x

c) y=x2+2x+334x

d) y=x2+7x+3x23x

Câu 2: trang 168 sgk toán Đại số và giải tích 11

Giải các bất phương trình sau:

a) y<0 với x2+x+2x1

b) y0 với y=x2+3x+1

c) y>0 với y=2x1x2+x+4

Câu 3: trang 169 sgk toán Đại số và giải tích 11

Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=5sinx3cosx

b) y=sinx+cosxsinxcosx

c) y=xcotx

d) y=sinxx+xsinx

e) y=(1+2tanx)

f) y=sin(1+x2)

Câu 4: trang 169 sgk toán Đại số và giải tích 11

Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=(92x)(2x39x2+1)

b) y=(6x1x2)(7x3)

c) y=(x2)(x2+1)

d) y=tan2x+cotx2

e) y=cosx1+x

Câu 5: trang 169 sgk toán Đại số và giải tích 11

Tính f(1)φ(1), biết rằng f(x)=x2φ(x)=4x+sinπx2

Câu 6: trang 169 sgk toán Đại số và giải tích 11

Chứng minh rằng các hàm số sau có đạo hàm không phụ thuộc x:

a) sin6x+cos6x+3sin2x.cos2x

b) cos2(π3x)+cos2(π3+x)+cos2(2π3x)+cos2(2π3+x)2sin2x

Câu 7: trang 169 sgk toán Đại số và giải tích 11

Giải phương trình f(x)=0, biết rằng:

a) f(x)=3cosx+4sinx+5x

b) f(x)=1sin(π+x)+2cos(2π+x2)

Câu 8: trang 169 sgk toán Đại số và giải tích 11

Giải bất phương trình f(x)>g(x), biết rằng:

a) f(x)=x3+x2g(x)=3x2+x+2

b) f(x)=2x3x2+3,g(x)=x3+x223