Lượng giác có nhiều ứng dụng trong thực tế như việc đo khoảng cách, đo chiều cao, trong thiết kế công trình, trong định vị....

A. Lí thuyết

1. Phương trình sinx=a

  • Trường hợp 1: |a|>1 

Phương trình vô nghiệm vì |sinx|1

  • Trường hợp |a|1

Nếu a=sinα thì sinx=sinα[x=α+k2π,kZx=πα+k2π,kZ

Nếu a không viết thành sin của một góc đẹp thì sinx=a[x=arcsina+k2π,kZx=πarcsina+k2π,kZ

2. Phương trình cosx=a.

  • Trường hợp 1: |a|>1 

Phương trình vô nghiệm vì |cosx|1

  • Trường hợp |a|1

Nếu a=cosα thì sinx=sinα[x=α+k2π,kZx=α+k2π,kZ

Nếu a không viết thành cos của một góc đẹp thì cosx=a[x=arccosa+k2π,kZx=arccosa+k2π,kZ

3. Phương trình tanx=a

Điều kiện xπ2+kπ,(kZ)

Nếu a=tanα thì tanx=tanαx=α+kπ,kZ.

Nếu a không viết được thành tan của một góc đẹp thì tanx=ax=arctana+kπ,kZ.

4. Phương trình cotx=a.

Điều kiện xkπ,kZ

Nếu a=tanα thì cotx=cotαx=α+kπ,kZ.

Nếu a không viết được thành cot của một góc đẹp thì cotx=a x=arccot a+kπ,kZ.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Bài 1: Trang 28 - sgk đại số và giải tích 11

Giải các phương trình sau

a) sin(x+2)=13.

b) sin3x=1.

c) sin(2x3π3)=0

d) sin(2x+200)=32.

Bài 2: Trang 28 - sgk đại số và giải tích 11

Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y = sin3x và y = sin x bằng nhau?

Bài 3: Trang 28 - sgk đại số và giải tích 11

Giải các phương trình sau:

a) cos(x1)=23.

b) cos3x=cos120.

c). cos(3x2π4=12.

d) cos22x=14.

Bài 4: Trang 29 - sgk đại số và giải tích 11

Giải phương trình 2cos2x1sin2x=0.

 

Bài 5: Trang 29 - sgk đại số và giải tích 11

Giải các phương trình sau

a) tan(x150)=33.

b) cot(3x1)=3.

c) cos2x.tanx=0.

d) sin3x.cotx=0.

Bài 6: Trang 29 - sgk đại số và giải tích 11

Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số $y = tan (\frac{\pi}{4}- x) và y = tan2x  bằng nhau ?

Bài 7: Trang 29 - sgk đại số và giải tích 11

Giải các phương trình sau

a) sin3xcos5x=0.

b) tan3x.tanx=1.