KHỞI ĐỘNG
Tìm các giác trị của tham số a, b, c để phương trình ax + by + c = 0 có thể biểu diễn được các đường thẳng dưới đây.
Hướng dẫn giải:
- Đường thẳng 1: a = 2; b = -1; c = 3
- Đường thẳng 2: a = -1; b = -1; c = 1
- Đường thẳng 3: a = 0; b = -1; c = -3
- Đường thẳng 4: a = 1; b = 0; c = 2
1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến
Khám phá 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
a. Tính tích vô hướng
b. Gọi M(x; y) là điểm di động trên
Hướng dẫn giải:
a.
b. Vì M,
Phương trình tham số của đường thẳng
Khám phá 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
Hướng dẫn giải:
Tọa độ điểm M là:
Thực hành 1:
a. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm B(-9; 5) và nhận
b. Tìm tọa độ điểm P trên
Hướng dẫn giải:
a. Phương trình tham số của đường thẳng
b. Thay y = 1 vào phương trình y = 5 - 4t, ta được: 1 = 5 - 4t
Thay t = 1 vào phương trình x = -9 + 8t, ta được: x = -9 + 8. 1 = -1
Vậy P = (-1; 1)
Vận dụng 1: Một trò chơi đua xe ô tô vượt sa mạc trên máy tính đã xác định trước một hệ trục tọa độ Oxy. Cho biết một ô tô chuyển động thẳng đề từ điểm M(1; 1) với vectơ vận tốc
a. Viết phương trình tham số của đường thẳng d biểu diễn đường đi của ô tô.
b. Tìm tọa độ của xe ứng với t = 2; t = 4.
Hướng dẫn giải:
a. Phương trình tham số của đường thẳng d là:
b. Thay t = 2 vào phương trình đường thẳng d, tọa độ của xe là:
Thay t = 4 vào phương trình đường thẳng d, tọa độ của xe là:
Phương trình tổng quát của đường thẳng
Khám phá 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Khi đó, tọa độ của điểm M là:
Thay tọa độ điểm M vào phương trình ax + by + c = 0, ta được:
a(
Vậy điểm M có tọa độ thỏa mãn phương trình: ax + by + c = 0 (với c = - a
Thực hành 2: Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng
a. Đường thẳng
b. Đường thẳng
c. Đường thẳng
Hướng dẫn giải:
a. Đường thẳng
Phương trình tham số của
Phương trình tổng quát của
b. Đường thẳng
Đường thẳng
Phương trình tổng quát của
c. Đường thẳng
Phương trình tham số của
Phương trình tổng quát của
Vận dụng 2: Một người đang lập trình một trò chơi trên máy tính. Trên màn hình máy tính đã xác định trước một hệ trục tọa độ Oxy. Người đó viết lệnh để một điểm M(x; y) từ vị trí A(1; 2) chuyển động thẳng đều với vectơ vận tốc
a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
b. Tìm tọa độ của điểm M khi
Hướng dẫn giải:
a. Ta có
Phương trình tổng quát của đường thẳng
4(x - 1) + 3(y - 2) = 0
b. Tọa độ của điểm M là giao điểm của đường thẳng
Ta có:
Vậy M = (
Liên hệ giữa đồ thị hàm số bậc nhất và đường thẳng
Thực hành 3: Tìm các hàm số bậc nhất có đồ thị là các đường thẳng trong Thực hành 2
Hướng dẫn giải:
a. Ta có: 3x + 5y - 8 = 0
Vậy đồ thị hàm số bậc nhất của
b. Ta có: 7x + 2y = 0
Vậy đồ thị hàm số bậc nhất của
c. Ta có: 3x + 4y - 12= 0
Vậy đồ thị hàm số bậc nhất của
Vận dụng 3: Một người bắt đầu mở một vòi nước. Nước từ vòi chảy với tốc độ là
a. Viết biểu thức tính thể tích y của nước có trong bể sau x giờ.
b. Gọi y = f(x) là hàm số xác định được từ câu a). Vẽ đồ thị d của hàm số này.
c. Viết phương trình tham số và phương trình tổng quả của đường thẳng d.
Hướng dẫn giải:
a.
b. Đồ thị d của hàm số
c. Ta có:
Ta có d nhận
Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm B(0; 5) và nhận
2. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Khám phá 4: Cho hai đường thẳng
Nêu nhận xét về vị trí tương đối giữa
a.
b.
c.
Hướng dẫn giải:
a.
b.
c.
Thực hành 4: Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng
a.
b.
c.
Hướng dẫn giải:
a. Đường thẳng
Ta có:
Giải hệ phương trình:
Vậy
b. Ta có:
Ta có:
Vậy
c.
Ta có:
Vậy
Vận dụng 4: Viết phương trình đường thẳng
a. Đi qua điểm A(2; 3) và song song với đường thẳng
b. Đi qua điểm B(4; - 1) và vuông góc với đường thẳng
Hướng dẫn giải:
a. Vì
Phương trình đường thẳng
(x - 2) + 3(y - 3) = 0
b. Vì
Phương trình đường thẳng
(x - 4) + 3(y + 1) = 0
3. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Khám phá 5: Cho hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O và cho biết
Tính số đo các góc
Hướng dẫn giải:
Công thức tính góc giữa hai đường thẳng
Khám phá 6: Cho hai đường thẳng
có vectơ pháp tuyến lần lượt là
Tìm tọa độ của
Hướng dẫn giải:
cos(
Thực hành 5: Tìm số đo góc giữa hai đường thẳng
a.
b.
c.
Hướng dẫn giải:
a. Ta có: cos(
b. Đường thẳng
Đường thẳng
Ta có:
c. Hai đường thẳng
Ta có:
Vận dụng 5: Tìm số đo của góc giữa hai đường thẳng là đồ thị của hàm số y = x và y = 2x + 1.
Hướng dẫn giải:
Ta có: y = x
Phương trình đường thẳng của đồ thị hàm số y = 2x + 1 là
cos(
4. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG
Khám phá 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
a. Chứng minh rằng hai vectơ
b. Gọi p là tích vô hướng của hai vectơ
c. Giải thích công thức |
Hướng dẫn giải:
a.
Vì H là chân đường vuông góc hạ từ M xuống
Từ (1) và (2)
Ta có:
b. Vì H
Ta có: p =
=
c. Vì
mà H thuộc
Ta có: |
Thực hành 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(1; 1), B(5; 2), C(4; 4). Tính độ dài các đường cao của tam giác ABC.
Hướng dẫn giải:
Ta có:
- Phương trình đường thẳng AB đi qua điểm A(1; 1) và nhận
= (1; -4) làm vectơ pháp tuyến là:
1(x - 1) - 4(y - 1) = 0
- Phương trình đường thẳng AC đi qua điểm A(1; 1) và nhận
= (3; -3) làm vectơ pháp tuyến là:
3(x - 1) - 3(y - 1) = 0
- Phương trình đường thẳng BC đi qua điểm C(4; 4) và nhận
= (2; 1) làm vectơ pháp tuyến là:
2(x - 4) + (y - 4) = 0
- Độ dài đường cao hạ từ A xuống BC là: d(A; BC) =
= - Độ dài đường cao hạ từ B xuống AC là: d(B; AC) =
= - Độ dài đường cao hạ từ C xuống AB là: d(C; AB) =
=
Vận dụng 6: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Ta có: M(1; 2)
B. Bài tập và hướng dẫn giải
Bài tập 1. Lập phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau:
a. d đi qua điểm A(-1; 5) và có vectơ chỉ phương
b. d đi qua điểm B(4; -2) và có vectơ pháp tuyến là
c. d đi qua P(1; 1) và có hệ số góc k = -2
d. d đi qua hai điểm Q(3; 0) và R(0; 2)
Bài tập 2. Cho tam giác ABC, biết A(2; 5), B(1; 2) và C(5; 4).
a. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng BC.
b. Lập phương trình tham số của trung tuyến AM
c. Lập phương trình của đường cao AH.
Bài tập 3. Lập phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng
a.
b.
Bài tập 4. Xét vị trí tương đối của các cặp dường thẳng
a.
b.
c.
Bài tập 5. Cho đường thẳng d có phương trình tham số
Tìm giao điểm của d với hai trục tọa độ
Bài tập 6. Tìm số đo góc xen giữa hai đường thẳng
a.
b.
c.
Bài tập 7. Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng
a. M(1; 2) và
b. M(4; 4) và
c. M(0; 5) và
d. M(0; 0) và
Bài tập 8. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng:
Bài tập 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm S(x; y) di động trên đường thẳng d:
Tính khoảng cách ngắn nhất từ điểm M(5; 10) đến điểm S.
Bài tập 10. Một người đang viết chương trình cho trò chơi bóng đá rô bốt. Gọi A(-1; 1), B(9; 6), C(5; -3) là ba vị trí trên màn hình.
a. Viết phương trình các đường thẳng AB, AC, BC.
b. Tính góc hợp bởi hai đường thẳng AB và AC.
c. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BC.