MENU
Tốt nghiệp THPT
Môn Toán
Môn Lý
Môn Hóa
Môn Sinh
Môn Sử
Môn Địa
Môn Anh
Môn GDCD
Tra cứu điểm thi THPT
Điểm chuẩn, chỉ tiêu 2022
Giáo dục K12
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Đại học
Tài chính - Ngân hàng
Xã hội nhân văn
Quản trị - Marketing
Luật - Môn khác
Các môn Đại cương
Khoa học - Kỹ thuật
Kế toán - Kiểm toán
Kinh tế - Thương mại
Ngoại ngữ
Ngữ pháp Tiếng Anh
Từ vựng Tiếng Anh
TOEIC
Nghề nghiệp
120 tình huống mô phỏng
Thi lý thuyết lái xe
Đào tạo nghề khác
Tuyển dụng công chức, viên chức
Tính cách - MBTI
Tính cách Holland
Nghiệp vụ Hải quan
Tin tức
Giáo dục
Tuyển sinh
Tin tổng hợp
Kiến thức
Dự báo thời tiết
Đăng nhập
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Ngoại ngữ
Tài liệu Ngữ pháp Tiếng Anh
Trang chủ
Ngoại ngữ
Ngữ pháp Tiếng Anh
Tài liệu Ngữ pháp Tiếng Anh
Tổng hợp các Tài liệu mẫu của chương trình Ngữ pháp Tiếng Anh
I. Các thì cơ bản trong tiếng anh (Tenses in english)
Thì hiện tại đơn Present Simple
Thì hiện tại tiếp diễn Present Progressive
Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Progressive
Thì quá khứ đơn Past simple
Thì quá khứ tiếp diễn Past continous
Thì quá khứ hoàn thành Past perfect
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Past perfect continous
Thì tương lai đơn Future Simple
Thì tương lai tiếp diễn Future Progressive
Thì tương lai hoàn thành Future Perfect
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Future perfect continous
Thì tương lai gần Near Future
II. Ngữ pháp về từ vựng trong tiếng anh: (vocabulary)
Đại từ:
Cách sử dụng ngôi trong Tiếng Anh và đại từ nhân xưng
Đại từ phản thân Reflexive pronoun
Đại từ sở hữu Possessive pronoun
Đại từ nhân xưng tân ngữ Complement pronoun
Đại từ nhân xưng chủ ngữ Subject pronoun
Danh từ:
Danh từ đếm được Count noun
Danh từ không đếm được Uncountable nouns
Phó từ:
Phó từ chỉ tần suất Adverb of frequency
Phó từ chỉ nơi chốn Adverb of place
Phó từ chỉ thời gian Adverb of time
Cách sử dụng long và (for) a long time, long after, long before, long ago.
Lượng từ (quantities)
Cách sử dụng a number of, the number of
Cách sử dụng little, a little, few, a few
Cách dùng a lot of, lots of, plenty of, a large amount of, a great deal of
Cách sử dụng much, many trong tiếng Anh
Từ nối (linking words)
Cách sử dụng As if và As though
Cách sử dụng Althouh, Though và Even though
Cách sử dụng In spite of và Despite
Cách sử dụng Because và Because of
Cách sử dụng So và Such
Cách sử dụng cấu trúc "As well as" (vừa ... vừa) trong tiếng Anh
Lối nói bao hàm: Not only ..... but also (không những ... mà còn)
Một số loại từ vựng khác:
Cách sử dụng Tân ngữ (Object)
Cách dùng của giới từ: in, on, at
Cách dùng các mạo từ A/An, The
Liên từ Linking Verb
Cách sử dụng "another", "other" và "the other"
Một số từ viết tắt thường gặp trong ngữ pháp Tiếng Anh
Tính từ sở hữu Possessive adjectives
Bảng về đại từ nhân xưng/ đại từ sở hữu/ đại từ phản thân/ tính từ sở hữu
Cách phát âm "s", "es" trong tiếng Anh
Tiền tố trong tiếng Anh Prefix
Giới từ trong tiếng Anh (Preposition)
Cách đánh trọng âm trong tiếng Anh
Cách phát âm "ed" trong tiếng Anh:
Các loại động từ và cấu trúc động từ cần nhớ (verb and structure of verb)
Động từ khuyết thiếu Modal verbs
Một số động từ đặc biệt: need, dare, to be, get
Cách dùng động từ Get
Cách dùng động từ Tobe
Cách dùng động từ Dare
Cách dùng động từ Need
Một số động từ bất quy tắc thường gặp trong tiếng Anh
Bảng tổng hợp 360 động từ bất quy tắc
Động từ nguyên thể làm tân ngữ (to + verb)
Cách dùng các động từ đi kèm với cả to V và V-ing
Động từ nguyên mẫu có "to" và không "to" (Infinitive verb with and without to)
Cách sử dụng danh động từ (Gerund Verb)
Cách sử dụng tobe used to và get used to
Cách phân biệt To Wish và To Hope
Cách thêm not vào sau động từ thường và tobe
III. Ngữ pháp về cấu trúc câu trong tiếng anh: (model of senteces)
Cấu trúc so sánh (Comparative sentences)
Cấu trúc so sánh nhất
Cấu trúc so sánh kép
Cấu trúc so sánh hơn kém
Cấu trúc so sánh ngang bằng
Một số tính từ, phó từ dạng so sánh đặc biệt
Câu điều kiện (Conditional sentences)
Giới thiệu chung về câu điều kiện
Câu điều kiện loại 0 The conditional sentence type 0
Câu điều kiện loại 1 The conditional sentence type I
Câu điều kiện loại 2 The conditional sentence type II
Câu điều kiện loại 3 The conditional sentence type III
Câu điều kiện hỗn hợp The conditional sentence type mixed
Câu giả định
Câu giả định Subjunctive
Câu giả định dùng với tính từ
Câu giả định dùng "would rather" và "that"
Câu giả định dùng với các động từ cầu khiến
Câu cầu khiến / mệnh lệnh (Imperative sentences)
Cách sử dụng các cấu trúc cầu khiến
Câu mệnh lệnh với LET
Câu mệnh lệnh Impretive
Câu trực tiếp - gián tiếp (Direct and indirect speech)
Giới thiệu về lời nói trực tiếp & gián tiếp (Direct & Indirect Speech)
Nguyên tắc chuyển từ lời nói trực tiếp sang gián tiếp
Cách chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp
Hướng dẫn sử dụng câu trực tiếp gián tiếp
Câu bị động (Passive voice)
Các trường hợp đặc biệt của câu bị động Passive voice
Cách đổi các thì trong câu bị động
Đảo ngữ (Inversion)
Đảo ngữ trong câu điều kiện loại 1
Đảo ngữ trong câu điều kiện loại 2
Các cấu trúc đảo ngữ đặc biệt (Phần I)
Mệnh đề quan hệ (Relative clause)
Cách dùng mệnh đề quan hệ cơ bản Relative clause
Cách thêm giới từ vào trước mệnh đề tính từ (whom/which)
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ (Subject - verb agreement)
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ (Subject-Verb agreement) Phần II
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ (Subject-Verb agreement) Phần I
Một số cấu trúc câu khác: (Other sentences)
Câu nhấn mạnh (Câu chẻ) Cleft sentence
Câu ước với WISH
Câu phủ định Negative sentence
Các dạng câu hỏi: (Questions)
Câu hỏi đuôi Tag question
Câu hỏi phức Embedded question
Câu hỏi bổ ngữ: When, Where, How và Why
Câu hỏi tân ngữ: Whom hoặc What
Câu hỏi chủ ngữ: Who hoặc What
Câu hỏi Yes/ No Question
Bài tập thực hành viết đoạn văn tiếng anh
Giải bài tập những môn khác
Bài tập và hướng dẫn giải Ngữ pháp Tiếng Anh
Lời giải bài số 1 thì hiện tại đơn Present Simple
Lời giải bài số 2 thì hiện tại đơn Present Simple
Lời giải bài số 3 thì hiện tại đơn Present Simple
Lời giải bài số 4 thì hiện tại đơn Present Simple
Lời giải bài số 1 thì hiện tại tiếp diễn Present Progressive
Xem tất cả Bài tập và hướng dẫn giải Ngữ pháp Tiếng Anh
Bài tập thực hành Ngữ pháp Tiếng Anh
Viết đoạn văn tiếng Anh giới thiệu gia đình
Viết đoạn văn tiếng Anh nói về sở thích bản thân
Viết đoạn văn giới thiệu về trường bạn đang theo học
Viết đoạn văn tiếng Anh giới thiệu một lễ hội
Viết đoạn văn tiếng Anh nói về môn cầu lông
Xem tất cả Bài tập thực hành Ngữ pháp Tiếng Anh