Trọng âm là một trong những mảng ngữ pháp quan trọng và phổ biến trong các bài kiểm tra hay các kỳ thi trong tiếng Anh. Hãy cùng nắm chắc các quy tắc đánh trọng âm để chinh phục mảng ngữ pháp này qua bài viết dưới đây. .
A. LÝ THUYẾT:
I. Nhận biết trọng âm
- Mỗi từ đều được cấu tạo từ các âm tiết.
- Âm tiết là một đơn vị phát âm, gồm có một âm nguyên âm (/ʌ/, /æ/, /ɑː/, /ɔɪ/, /ʊə/...) và các phụ âm (p, k, t, m, n...) bao quanh hoặc không có phụ âm bao quanh.
- Đối với các từ vựng có từ ba âm tiết trở lên, sẽ có một âm tiết được chú trọng khi đọc được gọi là trọng âm.
- Trọng âm thường có dấu phẩy trên ( ' ) và nằm ở bên trái của âm tiết là trọng âm của một từ
Ví dụ:
forget /fərˈɡet/: quên
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/: thích
discover /dɪˈskʌvər/: khám phá
II. Quy tắc đánh trọng âm:
- Phần lớn động từ và giới từ có 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Ví dụ:
relax /rɪˈlæks/: thư giãn
produce /prə'duːs/: sản xuất
include /ɪnˈkluːd/: bao gồm
among /əˈmʌŋ/: trong số
between /bɪˈtwiːn" ở giữa
- Hầu hết danh từ và tính từ có 2 âm tiết đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ví dụ:
Danh từ:
action /ˈækʃn/: hành động
paper /ˈpeɪpər/ :tờ giấy
teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
Tính từ:
happy /ˈhæpi/: hạnh phúc
rainy /ˈreɪni/:t rời mưa
active /ˈæktɪv/: Chủ động
- Với những từ có 3 âm tiết trở lên, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 3 tính từ cuối lên.
economy /ɪˈkɑːnəmi/: kinh tế
industry /ˈɪndəstri/: công nghiệp
intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/: thông minh
specialize /ˈspeʃəlaɪz/: chuyên môn hóa
geography /dʒiˈɑːɡrəfi/
Các từ tận cùng bằng các đuôi - ic, - ish, - ical, - sion, - tion, - ance, - ence, - idle, - ious, - iar, - ience, - id, - eous, - ian, - ity thì thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay trước nó :
Ví dụ:
economic /ˌiːkəˈnɑːmɪk/: (thuộc về) kinh tế
foolish /ˈfuːlɪʃ/: ngu ngốc
entrance /ˈentrəns/: Cổng, lối vào
famous /ˈfeɪməs/: Nổi tiếng
nation /ˈneɪʃn/: quốc gia
celebrity /səˈlebrəti/: Người nổi tiếng
musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sỹ
- Các từ có hậu tố: - ee, - eer, - ese, - ique, - esque , - ain thì trọng âm rơi vào chính âm tiết đó
Ví dụ:
agree /əˈɡriː/: đồng ý
volunteer /ˌvɑːlənˈtɪr/: tình nguyên
Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/: tiếng Việt
retain /rɪˈteɪn/: giữ lại, nhớ đc
maintain /meɪnˈteɪn/: Duy trì
unique /juˈniːk/: Độc đáo
- Các từ có hậu tố: - ment, - ship, - ness, - er/ or, - hood, - ing, - en, - ful, - able, - ous, - less thì trọng âm chính của từ không thay đổi
agree /əˈɡriː/ và agreement /əˈɡriːmənt/: đồng ý và sự đồng ý
meaning /ˈmiːnɪŋ/ và meaningless /ˈmiːnɪŋləs/: có nghĩa và không có nghĩa
rely /rɪˈlaɪ/ và reliable /rɪˈlaɪəbl/: Tin tưởng và có thể tin tưởng
poison /ˈpɔɪzn/ và poisonous /ˈpɔɪzənəs/: Chất độc và có độc
happy /ˈhæpi/ và happiness /ˈhæpinəs/: Hạnh phúc và niềm hạnh phúc
relation /rɪˈleɪʃn/ và relationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/: Sự liên quan và mối quan hệ
- Các từ tận cùng – graphy, - ate, - gy, - cy, - ity, - phy, - al thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên
economical /ˌiːkəˈnɑːmɪkl/: tiết kiệm
demoracy /dɪˈmɑːkrəsi/: dân chủ
technology /tekˈnɑːlədʒi/: công nghệ
geography /dʒiˈɑːɡrəfi/: địa lý
photography /fəˈtɑːɡrəfi/: nhiếp ảnh
investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/: điều tra
- Danh từ ghép: Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1
birthday /ˈbɜːrθdeɪ/: sinh nhật
airport /ˈerpɔːrt/: sân bay
gateway /ˈɡeɪtweɪ/: Cổng vào
boyfriend /ˈbɔɪfrend/: bạn trai
greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/: nhà xanh
seafood /ˈsiːfuːd/: hải sản
toothpaste /ˈtuːθpeɪst/: kem đánh răng
- Tính từ ghép (thường có dấu gạch ngang ở giữa): Trọng âm rơi vào từ thứ hai
bad-TEMpered
old-Fashioned
one-EYEd
well-DONE
III. Sự thay đổi trọng âm của từ
Chú ý:
Trọng âm của từ thường thay đổi khi chuyển từ danh từ thành động từ, tính từ hay trạng từ.
- Politics- political - politician
- Compete – competitive - competition
- Economy – economical - economize
- necessary – necessarily - necessity
- origin – originality - original
Trong một số trường hợp vẫn có những ngoại lệ. Để thành thục các quy tắc này, bạn nên luyện tập thường xuyên để tạo thành phản xạ tiếng Anh cho mình. Những bước đầu tập luyện, hay phát âm thật chậm, rõ, chú ý sửa từng âm cho tới khi nằm chắc các quy tắc.
B. Bài tập và hướng dẫn giải
Bài tập 1: Chọn từ có trọng âm khác
1. a. generous b. suspicious c. constancy d. sympathy
2. a. acquaintance b. unselfish c. attraction d. humorous
3. a. loyalty b. success c. incapable d. sincere
4. a. carefully b. correctly c. seriously d. personally
5. a. excited b. interested c. confident d. memorable
6. a. organise b. decorate c. divorce d. promise
7. a. refreshment b. horrible c. exciting d. intention
8. a. knowledge b. maximum c. athletics d. marathon
9. a. difficult b. relevant c. volunteer d. interesting
10. a. confidence b. supportive c. solution d. obedient
11. a. whenever b. mischievous c. hospital d. separate
12. a. introduce b. delegate c. marvelous d. currency
13. a. develop b. conduction c. partnership d. majority
14. a. counterpart b. measurement c. romantic d attractive
15. a. government b. technical c. parallel d. understand
16. a. Pyramid b. Egyptian c. belongs d. century
17. a. construction b. suggestion c. accurate d. hi-jacket
18. a. dedicate b. impressive c. reminder d. descendant
19. a. remember b. company c. technical d. interview
20. a. electric b. computer c. fascinate d. fantastic