Giải câu 9 bài: Ôn tập chương I.

  • TXĐ: D = R
  • Sự biến thiên:

        Ta có:  f(x)=2x36x=2x(x23)

         => f(x)=0<=>2x(x23)=0

         <=> x=0;x=±3

  • Giới hạn: limx±f(x)=+
  • Bảng biến thiên:

Hướng dẫn giải câu 9 bài Ôn tập chương I

  • Hàm số đồng biến trên (3;0)(33;+).
  • Hàm số nghịch biến trên (;3)(0;3).
  • Cực trị: Đồ thị hàm số đạt cực đại tại (0; 3/2)

                         Đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại (-√3; -3) và (√3; -3)

  • Đồ thị:

Hướng dẫn giải câu 9 bài Ôn tập chương I

b) Ta có: f"(x)=6x26=6(x21)

=> #f"(x) = 0 <=> 6(x^{2} - 1)$

<=>  x=±1=>y=1

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại (1;1) là:  y=f(1)(x+1)1

<=> y=4x+3

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại (1;1) là: y=f(1)(x1)1

<=> y=4x+3

c) Ta có: x46x2+3=m

<=> 12x43x2+32=m2  (1)

=>Số nghiệm của phương trình (1) chính bằng số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng y=m2.

Biện luận: 

  • m2<3<=>m<6 => phương trình vô nghiệm.
  • m2=3<=>m=6 => phương trình có 2 nghiệm.
  • m2=32<=>m=3 => phương trình có 3 nghiệm.
  • m2>32<=>m>3 => phương trình có 2 nghiệm.
  • 3<m2<32<=>6<m<3 => phương trình có 4 nghiệm.

==> Kết luận:

  • m<6 thì phương trình vô nghiệm.
  • m=6 hoặc m>3 thì phương trình có 2 nghiệm.
  • m=3 thì phương trình có 3 nghiệm.
  • 6<m<3 thì phương trình có 4 nghiệm.