A. TRẮC NGHIỆM

Bài tập 4.27. Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vecto nào sau đây có cùng phương?

A. u(2;3)v(12;6).

B. a(2;6)b(1;32).

C. i(0;1)j(1;0).

D. c(1;3)d(2;6).

Hướng dẫn giải:

Đáp án B 

Bài tập 4.28. Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vecto nào sau đây vuông góc với nhau?

A. u(2;3)v(4;6).

B. a(1;1)b(1;1).

C. z(a;b)t(b;a).

D. n(1;1)k(2;0).

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Bài tập 4.29. Trong mặt phẳng tọa độ, vecto nào sau đây có độ dài bằng 1?

A. a(1;1)                             B. a(1;1)  

C. c(2;12)               D. d(12;12)  

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Bài tập 4.30. Góc giữa vecto a(1;1)b(2;0) có số đo bằng:

A. 90o              B. 0o              C. 135o                  D. 45o 

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Bài tập 4.31. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. (a.b)c=a(b.c)

B. (a.b)2=a2.b2

C. a.b=|a|.|b|sin(a,b)

D. a(bc)=a.ba.c

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Bài tập 4.32. Cho hình vuông ABCD có cạnh a. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (AB.BD)=45o 

B. (AC.BC)=45oAC.BC=a2.

C. AB.BD=a22

D. BD.BA=a2.

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

B. Bài tập và hướng dẫn giải

B. TỰ LUẬN

Bài tập 4.33. Trên cạnh BC của tam giác ABC lấy điểm M sao cho MB = 3MC.

a. Tìm mối liên hệ giữa hai vecto MBMC.

b. Biểu thị vecto AM theo hai vecto ABAC.

Bài tập 4.34. Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng với mọi điểm M, ta có:

MA+MC=MB+MD

Bài tập 4.35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2;1), B(-2; 5) và C(-5; 2).

a. Tìm tọa độ của các vecto BABC.

b. Chứng minh rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác vuông. Tính diện tích và chu vi của tam giác đó

c. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

d. Tìm tọa độ của điểm D sao cho tứ giác BCAD là một hình bình hành.

Bài tập 4.36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1; 2), B(3; 4), C(-1; -2) và D(6; 5).

a. TÌm tọa độ của các vecto ABCD.

b. Hãy giải thích tại sao các vecto  ABCD cùng phương.

c. Giả sử E là điểm có tọa độ (a; 1). Tìm a để các vecto  ACBE cùng phương.

d. Với a tìm được, hãy biểu thị vecto AE theo các vecto ABAC.

Bài tập 4.37. Cho vecto a0. Chứng minh rằng 1|a|a (hay còn được viết là a|a|) là một vecto đơn vị, cùng hướng với vecto a.

Bài tập 4.38. Cho ba vecto a,b,u với |a|=|b|=1ab. Xét một hệ trục Oxy với các vecto đơn vị i=a,j=b. Chứng minh rằng:

a. Vecto u có tọa độ là (u.a;u.b).

b. u=(u.a)a+(u.b)b

Bài tập 4.39. Trên sông, một ca nô chuyển động thẳng đều theo hướng S15oE với vận tốc có độ  bằng 20 km/h. Tính vận tốc riêng của cano, biết rằng, nước trên sông chảy về hướng đông với vận tốc có độ lớn bằng 3 km/h.