Chương 2 với nội dung kiến thức về Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm lôgarit. Dựa vào cấu trúc SGK toán lớp 12, Trắc nghiệm Online sẽ tóm tắt lại hệ thống lý thuyết và hướng dẫn giải các bài tập 1 cách chi tiết, dễ hiểu. Hi vọng rằng, đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em học tập tốt hơn.

A. Tổng hợp kiến thức

I. Hàm số lũy thừa

Lũy thừa với số mũ hữu tỉ

Cho số thực a dương và số hữu tỉ r=mn, trong đó mZ, nN. Lũy thừa của a với số mũ r là số ar xác định bởi:

ar=amn=amn

Lũy thừa với số mũ vô tỉ

  • Ta gọi giới hạn của dãy số arn là lũy thừa của a với số mũ α.
  • Ký hiệu: aα
aα=limn+arn với α=limn+rn

Chú ý:  1α=1,(αR)

II. Hàm số mũ

Định lí 1

  • Hàm số y=ex có đạo hàm tại mọi x .
(ex)=ex
  • Với hàm hợp, ta có công thức đạo hàm tương tự:
(eu)=ueu

Định lí 2

  • Hàm số y=axa>0,a1 có đạo hàm tại mọi x.
(ax)=axlna
  • Với hàm hợp, ta có:
(au)=aulna.u

III. Hàm số Lôgarit

Định lí 3

  • Hàm số y=logax (a>0,a1) có đạo hàm tại mọi x>0
(logax)=1xlna
  • Đặc biệt: (lnx)=1x
  • Với hàm hợp, ta có công thức tương tự:
(logau)=uulna

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1: Trang 90 - sgk giải tích 12

Hãy nêu các tính chất của lũy thừa với số mũ thực.

Câu 2:Trang 90 - sgk giải tích 12

Hãy nêu các tính chất của hàm lũy thừa.

Câu 3:Trang 90 - sgk giải tích 12

Hãy nêu các tính chất của hàm số mũ và hàm số lôgarit.

Câu 4:Trang 90 - sgk giải tích 12

Tìm tập xác định của các hàm số:

a) y=13x3

b) y=logx12x3

c) y=logx2x12

d) y=25x5x

Câu 5:Trang 90 - sgk giải tích 12

Biết 44+4x=23.

Hãy tính: 2x+2x

Câu 6:Trang 90 - sgk giải tích 12

Cho logab=3,logac=2 . Hãy tính logax với:

a) x=a3b2c

b) x=a4b3c3

Câu 7:Trang 90 - sgk giải tích 12

Giải các phương trình sau:

a) 3x+4+3.5x+3=5x+4+3x+3

b) 25x6.5x+5=0

c) 4.9x+12x3.16x=0

d) log7(x1)log7x=log7x

e) log3x+log3x+log13x=6

g) logx+8x1=logx

Câu 8: Trang 90 - sgk giải tích 12

Giải các bất phương trình:

a) 22x1+2x2x2+22x3448

b) (0,4)x(2,5)x+1>1,5

 

c) log3[log12(x21)]<1

d) log0,22x5log0,2x<6