Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của số phức.

I. Phương pháp giải:

Chú ý công thức ||z₁| – |z₂|| ≤ |z₁ + z₂| ≤ |z₁ – z₂|.

II. Bài tập áp dụng

Bài tập 1: Cho số phức z thoả mãn |z34i|=5. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=|z+2|2|zi|2. Tìm môđun của số phức w=M+mi.

Bài giải:

Ta có |z34i|=5(x3)2+(y4)2=5;(C)

Tính toán ta được P=|z+2|2|zi|2=4x+2y+3. Xét đường thẳng d:4x+2y+3P=0.

Đường thẳng d và đường tròn (C) có điểm chung khi và chỉ khi

d(I;d)R|23P|1013P33.

Vậy M=33; m=13. Khi đó w=33+13i nên |w|=1248.

Bài tập 2: Cho số phức z thoả mãn |z22z+5|=|(z1+2i)(z+3i1)|. Tính min|w| với số phức w=z2+2i.

Bài giải:

Ta có z22z+5=(z1)2+4=(z1)2(2i)2=(z1+2i)(z12i).

Khi đó, giả thiết |(z1+2i)(z12i)|=|(z1+2i)(z+3i1)|

[z=12i|z12i|=|z+3i1|

TH1: Với z=1-2i, ta có w=z-2+2i=-1. Vậy |w|=1.

TH2: Với |z12i|=|z+3i1| (*), đặt z=x+yi, ta có

()|x1+(y2)i|=|x1+(y+3)i|

(x1)2+(y2)2=(x1)2+(y+3)2y=12

Do đó w=z2+2i=x12i2+2i=x2+32i|w|=(x+2)2+9432.

Vậy min|w|=32.

Bài tập 3: Cho số phức z thoả mãn |z|=1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

             T=|z+1|+2|z1|.

Bài giải:

Gọi z=x+yiM(x;y).

A(1;0),B(1;0). Ta có |z|=1|x+yi|=1x2+y2=1.

M thuộc đường tròn đường kính AB.

MA2+MB2=AB2=4. Khi đó, theo Bunhiacopxki, ta có

T=MA+2MB(12+22)(MA2+MB2)=5.4=25.

Vậy MaxT=25.

Bài tập 4: Trong các số phức z thoả mãn điều kiện |z24i|=5. Tìm Max |z|; min|z|.

Bài giải:

|z24i|=5 nên tập hợp các điểm M(z) là đường tròn (C) có tâm I(2;4) và bán kính R=5.

Vậy Max|z|=OM=OI+R=22+42+5=35.

min|z|=ON=OIR=sqrt22+425=5.

Bài tập 5: Trong các số phức z thoả mãn điều kiện |z5i|3. Tìm số phức có môđun nhỏ nhất.

Bài giải:

Tập hợp các điểm M(z) là hình tròn (C) tâm I(0;5) và bán kính R=3.

Vậy số phức z có môđun nhỏ nhất là z=2i.