1. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG ax2+bx+c=dx2+ex+f 

Hoạt động 1. Lời giải cho phương trình 2x22x+11=x2+3 như sau đúng hay sai: 

2x22x+11=x2+3

2x22x+11=x2+3

x2+2x8=0

x = 2 hoặc x = -4

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là 2 và -4. 

Hướng dẫn giải:

Thay x = 2 và x = -4 vào phương trình ta thấy nó thỏa mãn phương trình. Vậy x = 2 và x = -4 là nghiệm của phương trình 

Mặc dù kết quả đúng nhưng  lời giải trên thiếu bước thử nghiệm lại kết quả

Luyện tập 1. Giải phương trình 31x258x+1=10x211x19

Hướng dẫn giải:

31x258x+1=10x211x19

31x258x+1=10x211x19

21x247x+20=0

x=47 hoặc x=53

Thay lần lượt x vào phương trình ta thấy cả 2 nghiệm đều thỏa mãn phương trình

2. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG ax2+bx+c=dx+e 

Hoạt động 2. Lời giải cho phương trình x2+x+1=x  như sau đúng hay sai?

x2+x+1=x 

x2+x+1 = x2

2x2+x+1 = 0

x=1 hoặc x= 12

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x=1 và x= 12

Hướng dẫn giải:

Thay lần lượt các giá trị của x vào phương trình ta thấy cả hai đều thỏa mãn.   

Mặc dù kết quả đúng nhưng  lời giải trên thiếu bước thử nghiệm lại kết quả.

Luyện tập 2. Giải phương trình 3x2+27x41=2x+3

Hướng dẫn giải:

3x2+27x41=2x+3

3x2+27x41=(2x+3)2

3x2+27x41=4x2+12x+9

x215x+50=0

[x=10x=5

Thay lần lượt các giá trị trên vào phương trình đã cho, ta thấy x = 5 và x = 10 đều thỏa mãn.

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 10 hoặc x = 5.

Vận dụng:

Cho các tam giác OAB và OBC lần lượt vuông tại A và B như Hình 1. Các cạnh 4B và BC bằng nhau và ngắn hơn OB là 1 cm. Hãy biểu diễn độ dài OC và OA qua OB, từ đó xác định OB để:

a. OC=3OA                                       b. OC=54OB

Giải bài 3 Phương trình quy về bậc hai

Hướng dẫn giải:

Xét tam giác vuông CBO có: (CBO^=90o)

CO2=CB2+BO2=(x1)2+x2=2x22x+1 (ĐL Pytago)

CO=2x22x+1

Xét tam giác vuông ABO có: (BAO^=90o)

BO2=BA2+AO2(ĐL Pytago)

AO2=BO2BA2=x2(x1)2=2x1

AO=2x1 

a. OC = 3.OA

2x22x+1=3.2x1 (x>1)

2x22x+1=9.(2x1)

2x220x+10=0

x=5+25 (thỏa mãn điều kiện x > 1) hoặc x=525 (loại do x>1)

OB = 5+251=4+25  cm

b. OC=54OB

2x22x+1=54.x

2x22x+1=2516.x2

716x22x+1=0

x=4 (thỏa mãn x >1) hoặc x=47 (loại do x>1)

OB = 3 cm

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Bài tập 1. Giải các phương trình sau:

a. 11x214x12=3x2+4x7

b. x2+x42=2x30

c. 2x2x1=x2+2x+5

d. 3x2+x17x2+2x5=0

Bài tập 2. Giải các phương trình sau:

a. x2+3x+1=3

b. x2x4=x+2

c. 2+122x=x

d. 2x23x10=5

Bài tập 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB ngắn hơn 4C là 2 cm.

a. Biểu diễn độ dài cạnh huyền BC theo AB

b. Biết chu vi của tam giác ABC là 24 cm. Tìm độ dài ba cạnh của tam giác đó.

Bài tập 4. Một con tàu biển M rời cảng O và chuyển động thẳng theo phương tạo với bờ biển một góc 60°. Trên bờ biển có hai đài quan sát 4 và B nằm về hai phía so với cảng O và lần lượt cách cảng O khoảng cách 1 km và 2 km (Hình 2).

a. Đặt độ dài của MO là x km. Biểu diễn khoảng cách từ tàu đến A và từ tàu đến B theo x.

b. Tìm x để khoảng cách từ tàu đến B bằng 45 khoảng cách từ tàu đến A.

c. Tìm x để khoảng cách tử tàu đến B nhỏ hơn khoảng cách từ tàu đến O đảng 500 m. (Lưu ý: Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.)

Giải bài 3 Phương trình quy về bậc hai