1.
Câu | Từ ngữ địa phương | Vùng miền |
a | Tía | Nam Bộ |
b | má | Nam Bộ |
c | giùm | Nam Bộ |
d | Bả | Nam Bộ |
=> Những từ ngữ địa phương có tác dụng phản ánh lối sống, cách nói, giao tiếp của người ở địa phương đó.
2.
a)nớ: kia
b) ni: này
c) dớ dận: vớ vẩn
→ Chúng được sử dụng ở miền Trung (Nghệ An)
Tác dụng: tạo sự gần gũi cho lời văn, mang đậm phong vị địa phương và qua đó thể hiện sự đa dạng của tiếng Việt.
3.
a) bầm- miền trung
b) ruồng- miền trung
c) ưng - miền nam
4.
- Hình ảnh so sánh: “sông núi mây trời đẹp” với “bức gấm thêu”
- Nét tương đồng về tính chất giữa các sự vật được so sánh với nhau: là những hình ảnh mang nét đẹp tươi tắn, thu hút.