Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song. Bài học nằm trong chương trình toán 7 tập 1. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích..

TUẦN

Ngày soạn:

Ngày dạy:

TIẾT 8 - TIÊN ĐỀ ƠCLIT VỀ ĐƯƠNG THẲNG SONG SONG

I- MỤC TIÊU:

  1. Kiến thức:

- Hiểu được nội dung tiên đề Ơclít là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M  sao cho b // a

-   Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra được tính chất của 2 đường thẳng song song

  1. Kỹ năng:

-  Rèn kỹ năng tính số đo góc khi biết số đo của một góc dựa vào tính chất của hai đường thẳng song song.

  1. Thái độ:

- Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm.

 4) Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, chia sẽ.

II- NỘI DUNG TRỌNG TÂM

- Tiên đề Ơclit

- Tính chất hai đường song song

III- PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM      

- Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành, hoạt động nhóm.

IV- CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

  1. GV: SGK-thước thẳng-thước đo góc-máy chiếu
  2. HS: SGK-thước thẳng-thước đo góc

IV- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

  1. Ổn định tổ chức: (1p)
  2. Kiểm tra bài cũ: xen kẽ bài dạy
  3. Bài mới:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU

Mục tiêu:

- Học sinh nắm được nội dung của tiên đề Ơclit, hiểu được tính chất hai đường thẳng song song.

 - HS biết sử dụng tiên đề  Ơclit và tính chất hai đường thẳng song song để giải bài tập.

Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình

Thời gian: 3 phút

GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:

- Cho điểm A Ï b

- Vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với đường thẳng b cho trước.

- Vẽ được mấy đường thẳng b như thế ?

GV: Bài toán này là nội dung của một tiên đề mà ta sẽ tìm hiểu trong bài hôm nay.

 

 

 

 

 

- Chỉ vẽ được 1 đường thẳng b.

 

HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

Mục tiêu:

- Giúp HS diễn đạt được nội dung tiên đề Ơclit về đường thẳng song song.

- Nhớ 3 nội dung của tính chất hai đường thẳng song song

Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình

Thời gian: 25 phút

Hoạt động 1:    Tiên đề Ơclit   (10 phút)

Nhiệm vụ 1:

 HS làm việc cá nhân theo các yêu cầu sau:

   - Vẽ vào vở một đường thắng a và điểm M a

  - Vẽ một đường thẳng  b//a mà b đi qua A

   - Sau khi vẽ song, mời bạn bên cạnh làm lại

   - Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng a như thế

- GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ.

- GV kiểm tra xác suất một số em.

- Mời 1 số HS báo cáo kết quả

- Nhận xét: GV nhận xét quá trình làm việc của học sinh : về cách vẽ hình vẽ thu được, về phần nhận xét rút ra:

- Tổng hợp: GV chốt nội dung: Qua 1 điểm ở ngoài 1 đường thẳng , có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đó .

Nhiệm vụ 1:

  - HS làm việc cá nhân theo yêu cầu.

 

 

 

 

 

- HS kiểm tra chéo kết quả của nhau

- Đại diện một số HS báo cáo kết quả

 

 

 

 

 

 

Hs lắng nghe và tiếp thu

 

 

 

 

 

Hs ghi nhận tính chất và ghi bài vào vở.

1.Tiên đề Ơclit

, b đi qua M và b// a là duy nhất

 

Tính chất:   SGK

 

 

Hoạt động 2:       Tính chất của hai đường thẳng song song   (15 phút)

Nhiệm vụ 2:

GV cho học sinh làm ? (SGK) theo nhóm.

Sau đó kiểm tra vòng tròn rồi báo cáo nhóm trưởng

GV yêu cầu 3 nhóm làm xong nhanh nhât đính bài làm trên bảng, các nhóm khác nhận xét, phản biện.

Gv nhận xét tổng hợp

Qua bài tập trên em rút ra nhận xét gì ?

Hãy kiểm tra xem 2 góc trong cùng phía có quan hệ với nhau như thế nào ?

GV giới thiệu tính chất hai đường thẳng song song

H: Tính chất này cho điều gì? và suy ra điều gì ?

GV kết luận.

Nhiệm vụ 2:

Hs hoạt động cá nhân theo nhóm làm ? (SGK-93)

 

Nhóm trưởng phân công đổi bài kiểm tra theo vòng tròn.

Báo cáo nhóm trưởng kết quả

Giải thích được cách làm bài của mình

Học sinh nhận xét được:

+ Hai góc so le trong bằng nhau

+ Hai góc đồng vị bằng nhau

 

Học sinh rút ra nhận xét

 

HS: Hai góc trong cùng phía bù nhau

 

Học sinh phát biểu tính chất

HS: Cho: 1 đt cắt 2 đt song2

Suy ra: các cặp góc SLT, các cặp góc đồng vị bằng nhau

2 góc trong cùng phía bù nhau

2.Tính chất 2 đt song song

 

*Tính chất: SGK

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

- Mục tiêu: HS áp dụng được tính chất hai đường thẳng song song để giải bài tập.

- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình

- Thời gian: 10 phút

BT 34 sgk

- Yêu cầu hs hoạt động nhóm đôi làm bài tập vào vở

GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và quan sát h.22 (SGK)

GV vẽ hình 22 lên bảng

 

Yêu cầu HS tóm tắt đề bài dưới dạng cho và tìm

Hãy tính

 

H: So sánh  và ?

Dựa vào kiến thức nào để tính số đo  ?

- Gọi HS lên bảng thực hiện

- Dưới lớp làm xong đổi vở kiểm tra theo cặp đôi

- Báo cáo nhóm trưởng -> báo cáo gv

- Nhận xét, đánh giá.

 

GV nêu BT 32

Yêu cầu hs HĐ cá nhân

H: Phát biểu nào diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Ơclit ?

Gv nhận xét, chỉnh sửa

 

Hs thực hiện hoạt động nhóm.

Học sinh đọc đề bài BT 34, quan sát h.22 (SGK)

 

Học sinh vẽ hình vào vở

 

Học sinh tóm tắt bài toán

 

 

Học sinh suy nghĩ, thảo luận tính toán số đo các góc và trả lời câu hỏi bài toán

 

 

- Hs lên bảng thực hiện

- Dưới lớp làm xong đổi vở kiểm tra theo cặp đôi báo cáo nhóm trưởng -> báo cáo gv

 

HS hoạt động cá nhân.

Học sinh đọc kỹ nội dung các phát biểu, nhận xét đúng sai

Đại diện học sinh đứng tại chỗ trả lời miệng BT

Bài 34  Cho

a)Ta có:  (cặp góc so le trong)

b) Ta có:

Mà  (đồng vị)

c)  (so le trong)

 

 

 

 

 

 

 

Bài 32  Phát biểu nào đúng?

a) Đúng

b) Đúng

c) Sai

d) Sai

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

- Mục tiêu: Học sinh được củng cố lại kiến thức thông qua bài tập ứng dụng.

- Phương pháp dạy học: vấn đáp, đàm thoại

- Thời gian: 3 phút

* CÂU HỎI, BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

Câu 1 :  (M1) Bài 33sgk

Câu 2 :  (M2) Bài 32 sgk

Câu 3: (M3) Bài 34 sgk

Câu 4: (M4) Bài 35 sgk

HS nhận nhiệm vụ.

 

HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG

- Mục tiêu:HS được hướng dẫn cụ thể nội dung chuẩn bị bài

- Phương pháp dạy học: thuyết trình

- Thời gian: 2 phút       

- Đọc mục “em chưa biết”

- Xem lại các bài tập đã chữa

- BTVN: 31, 35 (SGK)   và   27, 28, 29 (SBT-78, 79)

 

 

HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Dạng phát biểu khác của  “Tiên đề Ơ-CLít” là :

A.Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó

B.Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó

C.Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó

D.Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó

Câu 2: Vẽ hai đường thẳng a,b sao cho a//b .Vẽ dường thẳng c cắt đường thẳng a tại A. Khi đó :

A.c ⊥ b                              B.c cắt b                              C.c // b                                D.c trùng với b

Câu 3: Dạng phát biểu khác của  “Tiên đề Ơ-CLít” là :

A.Qua một điểm ở ngoài đường thẳng a,có nhiều nhất một đường thẳng song song với a

B.Nếu qua điểm M ở ngoài đường thẳng a, có hai đường thẳng song song với a thì chúng trùng nhau

C.Qua điểm M ở ngoài đường thẳng a, có không quá một đường thẳng song song với a

D.Cả ba câu A,B,C đều đúng

Câu 4: Cho hình vẽ, biết : ME // ND. Số đo góc  bằng:

  1. 500 B.  550                      C. 600                                    D. 650     

Câu 5:Chọn câu đúng:

  1. Qua điểm A ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m
  2. Qua điểm A ngoài đường thẳng m, có duy nhất một đường thẳng song song với m
  3. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với d
  4. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB và AC song song với nhau.

Câu 6: Trong số các câu sau có bao nhiêu câu đúng:

(I) Hai góc đồng vị bằng nhau;

(II) Hai góc so le ngoài bằng nhau;

(III) Hai góc trong cùng phía bằng nhau;

(IV) Hai góc so le trong bằng nhau.

  1. 1 B. 2 C. 3            D. 4

VI- Rút kinh nghiệm tiết dạy:

........................................................................................................................................................................................