Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Số thực. Bài học nằm trong chương trình toán 7 tập 1. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích..
TUẦN
Ngày soạn :
Ngày dạy :
TIẾT 18 - SỐ THỰC
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức:
- Học sinh nhận biết được tập hợp số thực là tập hợp gồm cả số hữu tỉ và số vụ tỉ, biết được biểu diễn thập phân của số thực, hiểu được ý nghĩa của số thực, hoàn thiện tập hợp số.
- Kỹ năng:
- Biết so sánh các số thực, nắm chắc các tập hợp số từ N R
- Thái độ:
- Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R
Cẩn thận tự tin.có ý thức vận dụng kiến thức đã học trong thực tiÔN và trong bài tập.
- Năng lực cần Hình thành:
-Năng lực tính toán:Sử dụng được các phép tính cộng,trừ, nhân ,chia, lũy thừa trong học tập và cuộc sống,ước tính trong các tình huống quen thuộc.Sử dụng được máy tính cầm tay trong học tập còng như trong cuộc sống hằng ngày
-Năng lực sử dụng hệ thống ngôn ngữ ,kí hiệu.
II. NỘI DUNG TRỌNG TÂM
- Số thực
- Trục số thực
III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
-Đặt và giải quyết vấn đề
-Phương pháp đàm thoại
- Phương pháp dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ
- Suy luận suy diễn từ ví dụ cụ thể nâng lên tổng quát
-Luyện tập và thực hành
IV. CHUẨN BỊ.
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Máy tính bỏ túi, bảng phụ ,thước ,compa
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, đồ dùng học tập. Máy tính bỏ túi.
V. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC1
1. Ổn định tổ chức: 1'
2. Kiểm tra bài cũ: 7'
hs1: Số vụ tỷ là gì? Tập hợp số vụ tỷ ký hiệu là gì? Cho ví dụ về số vụ tỷ? Hs2. Chữa bài 83/41 sgk ? căn bậc hai của số a là gì? |
Bài 83/41sgk ; -; ; |
Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh trên bảng.
- Bài mới
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
Nội dung chính |
||||||||||
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Thời gian: 5 phút |
||||||||||||
Giáo viên: ta đã được học về tập hợp Q, I hai tập hợp số này có tên gọi chung là tập hợp số thực. Để hiểu rõ về tập hợp số này ta xét bài hôm nay. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trong bài học hôm nay |
||||||||||||
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Mục tiêu: Biết so sánh các số thực, nắm chắc các tập hợp số từ N R Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại. Thời gian: 25 phút |
||||||||||||
Hoạt động 1: I/ Số thực: Gv giới thiệu tất cả các số hữu tỷ và các số vụ tỷ được gọi chung là các số thực. Tập hợp các số thực ký hiệu là R. Có nhận xét gì về các tập số N, Q, Z , I đối với tập số thực? Làm bài tập?1.
Làm bài tập 87/44?
Với hai số thực bất kỳ, ta luụn có hoặc x = y, hoặc x >y, x<y. Vì số thực nào còng có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vụ hạn nên ta có thể so sánh như so sánh hai số hữu tỷ viết dưới dạng thập phân. Yêu cầu Hs so sánh: 4, 123 và 4,(3) ? -3, 45 và -3,(5)? Làm bài tập?2. Gv giới thiệu với a, b là hai số thực dương, nếu a < b thì .
Hoạt động 2: II/ Trục số thực: Mọi số hữu tỷ đều được biểu diễn trên trục số, vậy còn số vụ tỷ? Như bài trước ta thấy là độ dài đường chéo của Hình vuông có cạnh là 1.
-1 0 1 2 Gv vẽ trục số trên bảng, gọi Hs lên xác định điểm biểu diễn số thực ? Từ việc biểu diễn được trên trục số chứng tỏ các số hữu tỷ không lấp dầy trục số. Từ đó Gv giới thiệu trục số thực. Giới thiệu các phép tính trong R được thực hiện tương tự như trong tập số hữu tỷ.
|
Các tập hợp số đó học đều là tập con của tập số thực R. Cách viết x Î R cho ta biết x là một số thực.Do đó x có thể là số vụ tỷ còng có thể là số hữu tỷ. 3Î Q, 3 Î R, 3 ÏI, - 2,53 Î Q, 0,2(35) ÏI, NÌ Z, IÌ R.
Hs so sánh và trả lời: 4,123 < 4,(3) -3,45 > -3,(5). a/ 2(35) < 2,3691215… b/ -0,(63) = .
Hs lên bảng xác định bằng cách dùng compa.
|
I/ Số thực: 1/ Số hữu tỷ và số vụ tỷ được gọi chung là số thực. Tập hợp các số thực được ký hiệu laứ R. VD: -3; …. gọi là số thực .
2/ Với x, y Î R , ta có hoặc x = y, hoặc x > y , hoặc x < y. VD: a/ 4,123 < 4,(2) b/ - 3,45 > -3,(5)
3/ Với a, b là hai số thực dương, ta có: nếu a > b thì .
II/ Trục số thực:
-1 0 1 2
Người ta chứng minh được rằng: + Mỗi số thực được biểu diển bởi một điểm trên trục số. + ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực. Điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số, do đó trục số còn được gọi là trục số thực. Chỳ ý: Trong tập số thực còng có các phép tính với các số tính chất tương tự như trong tập số hữu tỷ. |
||||||||||
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập. - Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, Hoạt độngnhóm. - Thời gian : 5 phút |
||||||||||||
Bài 7: Tính bằng cách hợp lớ A = ( + 0,35) + [(+52,7)+(-7,35) + (+4,3)] B = (-45,7) + [(+5,7)+(+5,57)+(-0,75)] C= [(+19,5) + [(-23)]+[(-7)+(+10,5)] Bài 8: Tìm x biết; a, 3,5 x + ( -1,5) x + 3,2 = -5,4. b, (-7,2) x + 3,7 x + 2,7 = - 7,8. Bài 9: Tính giá trị của các biểu thức: |
|
Bài 7 : KQ a, 50 b, - 35. c, 0. Bài 8: Tìm x biết; a, x = - 4,3 ; b, x = 3 Bài 9: a, -10,6 b, - 10. c, 10 |
||||||||||
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG - Mục tiêu: Học sinh được củng cố lại kiến thức thông qua bài tập ứng dụng. - Phương pháp dạy học: vấn đáp, đàm thoại - Thời gian: 3 phút |
||||||||||||
- Học sinh làm các bài 87, 88, (tr45-SGK) - Giáo viên treo bảng phụ bài tập 88, Học sinh lên bảng làm Bài tập 88 a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vụ tỉ b) Nếu b là số vụ tỉ thì b được viết dưới dạng số thập phân vụ hạn không tuần hoàn Bài tập 89: Câu a, c đúng; câu b sai |
|
|
||||||||||
HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG - Mục tiêu:HS được hướng dẫn cụ thể nội dung chuẩn bị bài - Phương pháp dạy học: thuyết trình - Thời gian: 2 phút |
||||||||||||
- Học theo SGK, nắm được số thực gồm số hữu tỉ và số vụ tỉ, so sánh số thực, thực hiện phép tính trên số thực. - Làm bài tập 117; 118, 119 (tr20-SBT),89, 90 sgk - Chuẩn bị phần luyện tập. |
|
|
||||||||||
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
- Số nguyên không phải số thực
- Phân số không phải số thực.
- Số vô tỉ không phải là số thực
- Cả ba loại số trên đều là số thực.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai?
- Mọi số vô tỉ đều là số thực
- Mọi số thực đều là số vô tỉ.
- Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ
- Số 0 là số hữu tỉ cùng là số thực.
Câu 3: Ta có R ∩ I =
- R B. Q C. ∅ D. I
Câu 4: Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: -5,07 < -5,...4
- 1;2;...;9 B. 0;1;2;...;9 C. 0 D. 1
Câu 5: Chọn câu đúng:
A.x∈Z thì x∈R
B.x∈R thì x∈I
C.x∈I thì x∈Q
D.x∈Q thì x∈I
Câu 6: Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -5,07<5,...4
A.1;2;3...9
B.0;1;2...;9
C...0
D.0;1
Câu 7: Điền vào chỗ trống. Trong các số 2–√;34;0;(−5);0,6789....;23
A.Số lớn nhất là
B.Số nhỏ nhất là:
C.Số dương nhỏ nhất là
D.Số vô tỉ nhỏ nhất
- RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TUẦN