Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Kiểm tra 45 phút. Bài học nằm trong chương trình toán 7 tập 1. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích..
TUẦN
Ngày soạn :
Ngày dạy :
TIẾT 22 : KIỂM TRA 45 PHÚT
I. MỤC TIÊU
- Kiến thức:-kiểm tra việc nắm bắt hệ thống kiến thức cơ bản trong chương về phép toán cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỷ, nâng lên luỹ thừa, tính chất tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau, căn bậc hai của một số không âm để từ đó điều chỉnh việc dạy- học cho phù hợp.
2.kỹ năng:- Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức cơ bản vào giải toán của học sinh. Rèn kỹ năng trình bày bài kiểm tra, tính tích cực, tự giác, độc lập sáng tạo.
3.Thái độ:-Có ý thứcvận dụng kiến thức đã học vào giải bài toán cụ thể, vào thực tế.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong quá trình giải toán. Giúp HS có thái độ trung thực, cẩn thận, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
- Năng lực cần Hình thành:
-Năng lực tính toán:Sử dụng được các phép tính cộng,trừ, nhân ,chia, lũy thừa trong học tập và cuộc sống,ước tính trong các tình huống quen thuộc.Sử dụng được máy tính cầm tay trong học tập còng như trong cuộc sống hằng ngày
-Năng lực sử dụng hệ thống ngôn ngữ ,kí hiệu.
II. CHUẨN BỊ :Đề kiểm tra phô tô.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1.ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC:
2.KIỂM TRA:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thụng hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||
Chủ đề 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
|
Biết cộng hai số hữu tỉ cùng mẫu |
Hiểu cách thực hiện cộng, trừ, nhân hai số hữu tỉ |
Vận dụng tính chất của phép nhân để tính nhanh Thực hiện các phép lũy thừa. |
Vận dụng thành thạo các phép toán để tìm x,y,z |
|
Số câu: 6 Số điểm: 4,75 Tỉ lệ 42% |
Số câu: 1 Số điểm: 0,75 |
Số câu: 1 Số điểm: 0,75 |
Số câu: 3 Số điểm: 2,25 |
Số câu: 1 Số điểm: 1,0 |
Số câu: 6 Số điểm:4,75 Tỉ lệ 47,5% |
Chủ đề 2 Tỉ lệ thức
|
|
|
Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau |
Vận dụng thành thạo tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm các số. |
|
Số câu: 2 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ 21,1% |
|
|
Số câu: 1 Số điểm: 1 |
Số câu: 1 Số điểm: 1,5 |
Số câu: 2 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25 % |
Chủ đề 3 Số thập phân hữu hạn, số thập phân vụ hạn tuần hoàn, làm tròn số |
|
Cộng, trừ được số thập phân , hiểu cách làm tròn số |
Vận dụng tính chất của phép nhân để tính nhanh Thực hiện các phép lũy thừa. |
|
|
Số câu: 3 Số điểm: 1,75 Tỉ lệ 21,1 % |
|
Số câu: 2 Số điểm: 1,0 |
Số câu: 1 Số điểm: 0,75 |
|
Số câu: 3 Số điểm: 1,75 Tỉ lệ 17,5 % |
Chủ đề 4 Tập hợp số thực R |
Biết tính căn bậc hai của một số hữu tỉ |
|
|
|
|
Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ 15,8% |
Số câu: 2 Số điểm: 1 |
|
|
|
Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ 10% |
Tổng số câu :13 Tổng số: 10đ Tỉ lệ :100% |
Số câu:3 Số điểm: 1,75 Tỉ lệ: 17,5% |
Số câu: 3 Số điểm: 1,75 Tỉ lệ: 17,5% |
Số câu: 7 Số điểm: 6,5 Tỉ lệ: 65% |
Số câu: 13 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
ĐỀ KIỂM TRA.
Câu 1(1,5đ): Tính:
- a) b)
Câu 2(1đ): Tính:
- a) b)
Câu 3(1đ): Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai:
- a) 8,452 + 12,322 b) 7,128 - 4,183
Câu 4(1,5đ): Tính nhanh:
- a) (4,25 . 20) . 5 b)
Câu 5(1,5đ): Tìm giá trị của biểu thức sau:
- a) b)
Câu 6(1,0đ): Tìm hai số x và y, biết:
và x - y = -15
Câu 7(1,5đ): Số bị của ba bạn Minh, Hựng, Khang lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 5. Tính số bi của mỗi bạn, biết tổng số bi của ba bạn là 60 viờn.
Câu 8(1,0đ): Tìm x,y,z biết:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
Câu |
Đáp án |
Biểu điểm |
Câu 1 (1,5 đ) |
a) = b) = = |
0,75
0,5
0,25 |
Câu 2 (1 đ) |
a) = 4 b) =
|
0,5
0,5 |
Câu 3 (1 đ) |
a) 8,452 + 12,322 = 20,774 20,77 b) 7,128 - 4,183 = 2,945 2,95 |
0,25 0,25 |
Câu 4 (1,5 đ) |
a) (4,25 . 20) . 5 = 4,25 . (20 . 5) = 4,25 . 100 = 425 b) = = 3 . = - 7 |
0,25 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25 |
Câu 5 (1,5 đ) |
a) = = 1 b) = = (-1)6 - 22 ẫM = -3 |
0,5
0,25
0,25
0,25 0,25 |
Câu 6 (1 đ) |
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: |
0,25 0,25
0,25
0,25 |
Câu 7 (1,5 đ) |
Gọi số viờn bi của ba bạn lần lượt là x, y, z (x,y,z N*) Theo bài ra ta có và x + y + z = 60 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: Tìm được x = 12; y = 18; z = 30 Trả lời |
0,25 0,25 0,25 0,25
0,25 0,25 0,25 |
Câu 8 (1 đ) |
Ta có: ; ; (4z – 3)20 0
Mà
=> |
0,25
0,25
0,5 |
- RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………