1. TÍCH CỦA MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ VÀ CÁC TÍNH CHẤT

Khám phá 1: Cho vectơ a. Hãy xác định độ dài và hướng của hai vectơ: aa, (a) + (a).

Giải bài 3 Tích của một số với một vectơ

Hướng dẫn giải:

  • |aa| = 2|a|, vectơ aa cùng hướng với vectơ a
  • |aa| = 2|a|, vectơ aa ngược hướng với a.

Thực hành 1: Cho hai vectơ ab và một điểm M như Hình 3. 

a. Hãy vẽ các vectơ MN = 3aMP = -3b

b. Cho biết mỗi ô vuông có cạnh bằng 1. Tính: 3|b|, |-3b|, |2a + 2b|.

Giải bài 3 Tích của một số với một vectơ

Hướng dẫn giải:

a.

Giải bài 3 Tích của một số với một vectơ

b. |3b| = |-3b| = 32

Giải bài 3 Tích của một số với một vectơ

Ta có: |2a + 2b| = 2|ab| = 2|ab| = 222+(2)2+2.2.2.cos45=10

Thực hành 2: Cho tam giác ABC. Chứng minh G là trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi MAMBMC = 3MG

Hướng dẫn giải:

G là trọng tâm tam giác ABC 

 GAGBGC0

 MAMGMBMGMCMG0

 MAMBMC - 3MG0

 MAMBMC = 3MG (đpcm)

Vận dụng: Một con tàu chở hàng A đang đi về hướng Tây với tốc độ 20 hải lí/giờ. Cùng lúc đó, một con tàu chở khách B đang đi về hướng đông với tốc độ 50 hải lí/giờ. Biếu diễn vectơ b của tàu B theo vectơ vận tốc a của tàu A.

Giải bài 3 Tích của một số với một vectơ

Hướng dẫn giải:

b = -52a

2. ĐIỀU KIỆN ĐỂ HAI VECTƠ CÙNG HƯỚNG

Khám phá 2: Cho hai vectơ a vfa b cùng phương, b khác 0 và cho c|$a$||$b$|b. So sánh độ dài và hướng của hai vectơ a và c.

Hướng dẫn giải:

Hai vectơ a và c cùng hướng với nhau.

Thực hành 3: Cho tứ giác ABCD có I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Cho điểm G thỏa mãn GAGBGCGD0. Chứng minh ba điểm I, G, J thẳng hàng.

Hướng dẫn giải:

Ta có: GAGBGCGD0

 IAIGIBIG + JCJGJDJG0

(IAIB) - 2IG + (JCJD) - 2JG0

 0 - 2IG0 - 2JG0 ( vì I, J là trung điểm của AB, DC)

 IG = - JG

Ba điểm I, J, G thẳng hàng (đpcm).

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Bài tập 1. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm hai đường chéo. Với M là điểm tùy ý, chứng minh rằng:

a. MAMBMCMD = 4MO

b. ABACAD = 2AC

Bài tập 2. Cho tứ giác ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Chứng minh rằng:

a. ACBD = 2MN

b. ACBDBCAD

Bài tập 3. Cho hai điểm phân biệt A và B. Xác định điểm M sao cho MA + 4MB0

Bài tập 4. Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB, CD, EF. Lấy điểm M tùy ý, chứng minh rằng MAMBMCMD = 4MG

Bài tập 5. Máy bay A đang bay về hướng đông bắc với tốc độ 600 km/h. Cùng lúc đó, máy bay B đang bay về hướng tây nam với tốc độ 800km/h. Biểu diễn vectơ vận tốc b của máy bay B theo vectơ vận tốc a của máy bay A.

Giải bài 3 Tích của một số với một vectơ

Bài tập 6. Cho hai điểm phân biệt A và B.

a. Xác định điểm O sao cho OA + 3OB0

b. Chứng minh rằng với mọi điểm M, ta có MA + 3MB = 4MO

Bài tập 7. Cho tam giác ABC.

a. Xác định điểm M, N thảo mãn MB = 12BCAN = 3NBCPPA.

b. Biểu thị mỗi vectơ MN, MP theo hai vectơ BCBA.

c. Chứng minh ba điểm M, N, P thẳng hàng.