Trắc nghiệm Online xin gửi tới các bạn bài học Tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ. Bài học cung cấp cho các bạn phương pháp giải toán và các bài tập vận dụng. Hi vọng nội dung bài học sẽ giúp các bạn hoàn thiện và nâng cao kiến thức để hoàn thành mục tiêu của mình..
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Tính diện tích xung quanh - Diện tích toàn phần, thể tích hình trụ hoặc các yếu tố liên quan
Ta làm theo các bước sau:
- Xác định công thức với yêu cầu bài toán
- Tìm R và h
- Thay giá trị và tính
Ví dụ 1: a) Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chu vi đường tròn đáy là 13cm và chiều cao là 3cm.
b) Thể tích của hình trụ có bán kính hình tròn đáy là 5mm và chiều cao là 8mm
Hướng dẫn:
a) Áp dụng công thức Sxq = $2\pi Rh$
Do R = h và Sxq = 314cm$^{2}$ nên ta có $2\pi R^{2}=314$
$\Leftrightarrow R^{2}=\frac{314}{2.3,14}=50$
$\Leftrightarrow R=\sqrt{50}=7,07(cm)$
b) Thể tích của hình trụ là:
V = $\pi R^{3}=\pi 7,07^{3}\approx 1110 (cm^{3})$
2. Tính diện tích xung quanh, thể tích của một hình hỗn hợp gồm nhiều hình
Ta tính diện tích xung quanh hoặc thể tích của từng bộ phận rồi cộng lại hoặc trừ đi.
Ví dụ 2: Một vật có dạng hình trụ, bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2R. Người ta khoan một lỗ có bán kính đáy bằng R và chiều cao 2R. Tính thể tích phần vật thể còn lại.
Hướng dẫn:
Thể tích vật thể hình trụ là:
V1 = $\pi (2R)^{2}.2R = 8\pi R^{3}$
Thể tích lỗ khoan hình trụ là:
V2 = $\pi R^{2}.2R = 2\pi R^{3}$
Vậy phần thể tích vật còn lại là:
V = V1 - V2 = $8\pi R^{3}-2\pi R^{3}=6\pi R^{3}$
B. Bài tập và hướng dẫn giải
1. Diện tích và chu vi của một hình chữ nhật ABCD (AB > CD) theo thứ tự là 3a$^{2}$ và 8a. Cho hình chữ nhật quay quanh cạnh AB một vòng ta được một hình trụ. Tính thể tích, diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ này.
2. Một hình trụ có đường cao bằng đường kính đáy. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ biết thể tích của nó là 128$\pi cm^{3}$.
3. Một hình trụ có bán kính đáy là 4cm. Biết diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Tính chiều cao hình trụ.
4. Một hình trụ có diện tích xung quanh là 20$\pi cm^{2}$ và diện tích toàn phần là 28$\pi cm^{2}$. Tính thể tích của hình trụ.
5. Một chi tiết máy có dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước là 20cm, 20cm, 5cm. Người ta khoan một lỗ hình trụ có đường kính đáy 16cm và chiều cao 5cm xuyên qua chi tiết đó. Tính thể tích phần vật thể còn lại.
6. Một chi tiết máy có dạng hình trụ có đường kính đáy 25cm, chiều cao 5cm. Người ta khoét một hình hộp chữ nhật có kích thước là 16cm, 16cm, 5cm xuyên qua chi tiết đó. Tính thể tích phần vật thể còn lại.
7. Một chi tiết máy có các kích thước như hình vẽ. Hãy tín thể tích và diện tích bề mặt của chi tiết đó.
8. Lõi của một cuộn chỉ có kích thước như hình dưới. Tính thể tích của chỉ sau khi được cuộn đầy vào lõi (làm tròn đến số thập phân thứ 2).