Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài Kiểm tra chương 2. Bài học nằm trong chương trình toán 7 tập 1. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích..
TUẦN
Ngày soạn
Ngày dạy
TIẾT 33 - KIỂM TRA 45 PHÚT
- MỤC TIÊU
- Kiến thức:
- Kiểm tra việc nắm bắt hệ thống kiến thức cơ bản trong chương về đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch, hàm số, mặt phẳng toạ độ để từ đó điều chỉnh việc dạy- học cho phù hợp.
- Kỹ năng:
- Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức cơ bản vào giải toán của học sinh. Rèn kỹ năng trình bày bài kiểm tra, tính tích cực, tự giác, độc lập sáng tạo.
3.Thái độ:
- Có ý thứcvận dụng kiến thức đã học vào giải bài toán cụ thể, vào thực tế.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong quá trình giải toán.
- Giúp HS có thái độ trung thực, cẩn thận, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
- Năng lực cần Hình thành:
-Năng lực tính toán:Sử dụng được các phép tính cộng,trừ, nhân ,chia, lũy thừa trong học tập và cuộc sống,ước tính trong các tình huống quen thuộc.Sử dụng được máy tính cầm tay trong học tập còng như trong cuộc sống hằng ngày
-Năng lực sử dụng hệ thống ngôn ngữ ,kí hiệu.
- CHUẨN BỊ: Đề bài vừa sức học sinh
III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC.
2.KIỂM TRA.
MA TRẬN:
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
|
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|||
1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch |
Nhận biết được hai đại lượng là tỉ lệ nghịch |
Vận dụng được tính chất tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, |
Biết cách biến đổi để tìm đại lượng chưa biết |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5 5% |
1 1,5 15% |
1 1 10% |
|
2. Tỉ lệ thức |
Đưa bài toán được về dạng tỉ lệ thức |
|
Biết cách biến đổi để tìm đại lượng chưa biết |
. |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 1 10% |
|
1 1 10% |
|
3. Khái niệm hàm số và đồ thị |
Xác định được tọa độ các điểm trên mặt phẳng tọa độ |
Biểu diễn được các điểm trên hệ trục tọa độ |
Cho x tìm được y; cho y tìm được x |
Tìm điều kiên của x để y>0 |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 1,5 15% |
2 1,5 15% |
1 1 10% |
1 1 10% |
Tổng số câu T.số điểm Tỉ lệ % |
3 3 30% |
3 3 30% |
3 3 30% |
1 1 10% |
- ĐỀ BÀI:
Câu 1: a) Cho Hình vẽ sau: hãy viết tọa độ các điểm A,B,C,D ………………………………………………………………………………………………………....................................................................................................................
- b) Biểu diễn các điểm: E(-4; 3), F(2; -3),
G(3; 0), H(0; -1) trên mặt phẳng tọa độ.
Câu 2: Cho hàm số y = f(x) = 3 – 2x.
- Tính f(-1); f(0); f(1).
- Tính giá trị của x tương ứng với y = 3; 0; 8.
- Tìm các giá trị của x sao cho y nhận giá trị dương.
Câu 3. Thùng nước uống trên một tàu thủy dự định để 12 người uống trong vũng 15 ngày. Nếu chỉ có 4 người trên tàu thì dựng được bao lâu.
Câu 4. Biết chu vi của một thửa ruộng Hình tứ giác là 50m, các cạnh tỉ lệ với 1;2;3;4. Tính các cạnh của thửa ruộng Hình tứ giác đó.
- ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 ( 3 đ) |
a) A(-2;0); B(0;3); C(2;2); D(1;-3) b) Biểu diễn đúng mỗi điểm được 0,5 đ |
1đ 2đ |
2 ( 3 đ) |
a) f(-1) = 3-2.(-1) = 3+2= 5 f(0) = 3-2.0 = 3 f(1) = 3-2.1 = 3 – 2= 1 b) Với y = 3 ta có 3 = 3 – 2x => 2x = 3 – 3=> x = 0 Với y = 0 ta có 0 = 3 – 2x. => 2x = 3 => x = 3/2 Với y = 8 ta có 8 = 3 – 2x => - 2x = 5=> x = -5/2 c) y dương => 3– 2x > 0 => 3 > 2x => x < 3/2 Vậy x < 3/2 thì y nhận giá trị dương. |
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
0,5đ
0,5đ |
3 ( 2 đ) |
Nếu số người uống nhiều thì thời gian uống sẽ ít. Vậy số người uống và tời gian uống là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau: Gọi số ngày mà 5 người uống hết thùng nước đó là a ( ngày) Theo tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch ta có: x1.y1 = x2.y2 Thay số : x1= 12;.y1 = 15; x2 = 4; y2 = a Ta có: 12.15 = 4.a => a = . Vậy với 5 người trên tàu thì uống hết thựng nước với 45 ngày. |
0,5đ
0,5đ 0,5đ
0,5đ |
4 ( 2 đ) |
Gọi các cạnh của tứ giac đó lần lượt là a (m),b(m),c(m),d (m). Các cạnh tỉ lệ với 1,2,3,4 nên ta có: |
0,5đ 0,5đ
0,5đ 0,5đ |
III. NHẬN XÉT + THU BÀI.
GV nhận xét quá trình làm bài của học sinh -Thu bài
IV.HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
-Làm bài kiểm tra vào vở bài tập. Đọc trước bài "đồ thị hàm số"
- RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………