B. Bài tập và hướng dẫn giải

BÀI TẬP

3.18. Cho Hình 3.19, biết a // b.

a) Tính số đo góc A1.

b) So sánh góc A4 và góc B2.

c) Tính số đo góc A2.

3.19. Vẽ lại Hình 3.20 vào vở.

a) Giải thích tại sao Ax // By.

b) Tính số đo góc ABy'.

c) Tính số đo góc ABM.

3.20. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Euclid?

a) Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d có ít nhất một đường thẳng song song với d.

b) Nếu qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d có hai đường thẳng song song với d thì chúng trùng nhau.

c) Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.

d) Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d là duy nhất.

3.21. Cho đường thẳng xx', điểm A thuộc xx'. Trên tia Ax' lấy điểm B (điểm B khác điểm A). Vẽ tia By, trên tia By lấy điểm m. Hai điểm N và P thỏa mãn $\widehat{NMA}=\widehat{MAB},\widehat{PMy}=\widehat{MBx'}$ (H.3.21). Giải thích tại sao ba điểm N, M, P thẳng hàng.

3.22. Vẽ lại Hình 3.22 vào vở.

a) Giải thích tại sao a//b.

b) Tính số đo góc ABH.

3.23. Vẽ lại Hình 3.23 vào vở. Giải thích tại sao:

a) xx'//yy'

b) $xx'\perp a$

3.24. Cho Hình 3.24.

a) Giải thích tại sao yy'//zz'.

b) Tính số đo góc ABz.

c) Vẽ tia phân giác At của góc MAB, tia At cắt đường thẳng zz' tại H. Tính số đo góc AHN.

3.25. Cho Hình 3.25.

a) Giải thích tại sao Ax//By.

b) Tính số đo góc ACB.

3.26. Cho Hình 3.26, Biết Ax//Dy, $\widehat{xAC}=50^{\circ},\widehat{ACD}=110^{\circ}$. Tính số đo góc CDy.