B. Bài tập và hướng dẫn giải
BÀI TẬP
Bài 16: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Hình lăng trụ đứng có 6 mặt, 8 đỉnh, 8 cạnh.
B. Hình lăng trụ đứng có 4 mặt, 6 đỉnh, 8 cạnh.
C. Hình lăng trụ đứng có 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
D. Hình lăng trụ đứng có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
Bài 17: Một hình lập phương có thể tích là 125 m$^{3}$. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:
A. 125 m$^{2}$
B. 500 m$^{2}$
C. 150 m$^{2}$
D. 100 m$^{2}$
Bài 18: Một bể rỗng không chứa nước có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 2.4 m, chiều rộng là 1.5m, chiều cao là 1m. Người ta sử dụng một máy bơm nước có công suất 30l/phút để bơm đầy bể đó. Số giờ để bể đó đầy nước là:
A. $\frac{13}{3}$ giờ
B. 120 giờ
C. 2 giờ
D. $\frac{49}{18}$ giờ
Bài 19: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' với các kích thước AB = cm, BC = 15 cm, CC' = 12 cm (Hình 22). Tỉ số diện tích xung quanh và tổng diện tích hai đáy của hình hộp chữ nhật đó là:
A. $\frac{5}{14}$
B.$\frac{7}{5}$
C. $\frac{5}{7}$
D. $\frac{14}{5}$
Bài 20: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng một nửa tổng diện tích các mặt
b) Thể tích của hình hộp chữ nhật bằng tích chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao
c) Diện tích xung quanh của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 6.
d) Thể tích của hình lập phương bằng tích của cạnh nhân cạnh rồi nhân với cạnh
Bài 21:
a) Một hình lập phương có thể tích là 216 dm$^{3}$. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó.
b) Hình hộp chữ nhật thứ nhất có các kích thước: chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là a (m), b(m), c (m). Hình hộp chữ nhật thứ hai có các kích thước: chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 3a (m), 2b(m), 4c (m). Tính tỉ số giữa thể tích của hình hộp chữ nhật thứ hai và thể tích của hình hộp chữ nhật thứ nhất.
Bài 22*: Một hình lăng trụ đứng tứ giác có chu vi đáy là 12 dm. Nếu tăng chiều cao thêm 2 dm và giảm chu vi đáy đi 4 dm thì diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng đã cho giảm 20 dm$^{2}$. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng ban đầu.
Bài 23
a) Một hình lăng trụ đứng tam giác có độ dài cạnh bên bằng 16 cm và đáy là tam giác với độ dài các cạnh lần lượt là 4 cm, 8 cm, 11 cm. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đó.
b) Một hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thoi với độ dài cạnh đáy bằng 17 cm. Tính chiều cao của hình lăng trụ đó, biết các đường chéo của đáy lần lượt bằng 16 cm, 30 cm và diện tích toàn phần của hình lăng trụ (tức là tổng diện tích các mặt) bằng 1840 cm $^{2}$
c) Một hình lăng trụ đứng tứ giác có độ dài cạnh bên là 12 cm và đáy là hình thang với độ đáy bé, đáy lớn, đường cao lần lượt là 15 cm, 17 cm, 13 cm. Tính thể tích của hình lăng trụ đó.
Bài 24*: Hình 23 minh họa các mặt của một hình được ghép bởi nhiều khối lập phương nhỏ cạnh 1 cm.
a) Hình được ghép có bao nhiêu khối lập phương nhoe cạnh 1 cm?
b) Tính thể tích của hình được ghép
c) Người ta sơn màu lên bề ngoài của hình được ghép. Có bao nhiêu khối lập phương nhỏ cạnh 1 cm không được sơn mặt nào?