A. Lý thuyết

a) Mi-li-mét vuông

Để đo những diện tích rất bé người ta còn dùng đơn vị mi-li-mét vuông.

Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.

Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2.

Ta nhận thấy hình vuông 1cm2 gồm 100 hình vuông 1mm2.

1cm2 = 100mm2  

1mm2 =  $\frac{1}{100}$cm2 

Giải bài mi li mét vuông bảng đơn vị đo diện tích - sgk toán 5 trang 27

b) Bảng đơn vị đo diện tích

Giải bài mi li mét vuông bảng đơn vị đo diện tích - sgk toán 5 trang 27

Nhận xét:

- Mỗi đơn vị đo diện tích bé hơn 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Mỗi đơn vị đo diện tích bằng  đơn vị lớn hơn tiếp liền.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1: Trang 28 - sgk toán lớp 5

a) Đọc các số đo diện tích :29mm2;        305mm2;          1200mm2

b) Viết các số đo diện tích :

-  Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông

-  Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.

Câu 2: Trang 28 - sgk toán lớp 5

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 5cm2 = ... mm2

$1m^{2}$= ... $Cm^{2}$

$12km^{2}$= ... $hm^{2}$

$5m^{2}$= ... $cm^{2}$

$1hm^{2}$= ... $m^{2}$

12m2 9dm2= ... $dm^{2}$

$37dam^{2}24m^{2}$= ... $m^{2}$

b) 

$800mm^{2}$= ...$cm^{2}$         

3400dm2 = ... m2       

12 000hm2 = ... km2

90 000m2 = ... hm2

150cm2 = ... dm2... cm2

2010m2 = ... dam2... m2

Câu 3: Trang 28 - sgk toán lớp 5

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

$2dam^{2}$= ....$m^{2}$

$30hm^{2}$= ... $dam^{2}$

$3dam^{2}15m^{2}$=...$m^{2}$

$12hm^{2}15dam^{2}$= ... $dam^{2}$

$200m^{2}$= ...$dam^{2}$

$760m^{2}$= ...$dam^{2}$...$m^{2}$

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

$1m^{2}$= ... $dam^{2}$       $1dam^{2}$= ...$hm^{2}$

$3m^{2}$= ... $dam^{2}$       $8dam^{2}$= ...$2hm^{2}$

$27m^{2}$= ... $dam^{2}$     $15dam^{2}$= ...$hm^{2}$