a) Đọc các số đo diện tích :29mm2; 305mm2; 1200mm2
$29mm^{2}$ : Hai mươi chín mi li mét vuông.
$305mm^{2}$: Ba trăm linh năm mi li mét vuông
$1200mm^{2}$ : Một nghìn hai trăm mi li mét vuông.
b) Viết các số đo diện tích :
- Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông: $168mm^{2}$
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: $2310mm^{2}$