KHỞI ĐỘNG

Câu hỏi: Giá để đồ ở hình 33 gợi lên hình ảnh tam giác ABC và A'B'C' có: AB=A'B'; BC=B'C'; CA=C'A'. Tam giác ABC có bằng tam giác A'B'C' hay không?

Giải bài 4 Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh

Hướng dẫn giải:

Tam giác ABC bằng tam giác A'B'C'.

I. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CẠNH - CẠNH - CẠNH (C.C.C)

Hoạt động 1: Cho hai tam giác ABC và A'B'C' (Hình 34) có AB = A'B' = 2cm, AC = A'C' = 3cm, BC = B'C' = 4cm. Hãy sử dụng thước đo góc để kiểm nghiệm rằng: A^=A^,B^=B^,C^=C^.

Hướng dẫn giải:

HS tự thực hành.

Luyện tập 1: Hai tam giác ở hình 37 có bằng nhau không? Vì sao?

Giải bài 4 Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh

Hướng dẫn giải:

Hai tam giác ở hình 37 bằng nhau vì có 3 cạnh bằng nhau.

II. ÁP DỤNG VÀO TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU VỀ CẠNH HUYỀN VÀ CẠNH GÓC VUÔNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG

Hoạt động 2: Cho hai tam giác vuông ABC và A'B'C' có: A^=A^=900, AB=A'B'=3cm, BC=B'C'=5cm. So sánh độ dài các cạnh AC và A'C'

Hướng dẫn giải:

AC = A'C'

 

 

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Bài 1 trang 83 toán 7 tập 2 CD

Cho Hình 42 có MN=QN; MP=QP. Chứng minh MNP^=QNP^

Giải bài 4 Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh

Bài 2 trang 83 toán 7 tập 2 CD

Cho Hình 43 có AB=AD, ABC^=ADC^=900. Chứng minh ACB^=ACD^

Giải bài 4 Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh

Bài 3 trang 83 toán 7 tập 2 CD

Cho hình 44 có AC = BD, ABC^=BAD^=900. Chứng minh AD = BC.

Giải bài 4 Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh

Bài 4 trang 83 toán 7 tập 2 CD

Cho hai tam giác ABC và MNP thỏa mãn: AB=MN, BC=NP, AC=MP, A^=650, N^=710. Tính số đo các góc còn lại của hai tam giác.