I. Khái niệm
Hoạt động 1.
a) Hãy biểu diễn hai số -5 và 5 trên cùng một trục số.
b) Tính khoảng cách từ điểm 5 đến điểm 0.
c) Tính khoảng cách từ điểm -5 đến điểm 0.
Hướng dẫn giải:
a. Biểu diễn hai số -5 và 5 trên cùng một trục số:
b. khoảng cách từ điểm 5 đến điểm 0 là 5 đơn vị
c. khoảng cách từ điểm -5 đến điểm 0 là 5 đơn vị
Luyện tập 1. So sánh giá trị tuyệt đối của hai số thực a,b trong mỗi trường hợp sau:
Hướng dẫn giải:
a) Ta có: |a| = OA; |b| = OB
Vì OA > OB nên |a| > |b|
b) Ta có: |a| = OA; |b| = OB
Vì OA < OB nên |a| < |b|
II. Tính chất
Hoạt động 2. Tìm |x| trong mỗi trường hợp sau:
a) $x = 0,5$; b) $x =\frac{-3}{2}$ c) $x = 0$; d) $x = -4$; e) $x = 4$.
Hướng dẫn giải:
a. $\left | 0,5 \right |= 0,5$ b. $\left | -\frac{3}{2} \right |=\frac{3}{2}$
c. $\left | 0 \right |= 0$ d. $\left | -4 \right |= 4$ e. $\left | 4 \right |= 4$
Luyện tập 2. Tìm: $\left | 79 \right |$; $\left | 10,7 \right |$; $\left | \sqrt{11} \right |$; $\left | \frac{-5}{9} \right |$
Hướng dẫn giải:
$\left | 79 \right |$ = 79; $\left | 10,7 \right |$= 10,7;
$\left | \sqrt{11} \right |= \sqrt{11}$; $\left | \frac{-5}{9} \right | = \frac{5}{9}$
Luyện tập 3. Cho x = -12. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) 18 + |x| b) 25 - |x| c) |3+x| - |7|
Hướng dẫn giải:
Vì x = -12 nên |x| = 12
a) 18 + |x| = 18 + 12 = 30;
b) 25 - |x| = 25 – 12 = 13;
c) |3+x| - |7| = |3 + (-12)| - 7 = | 3+(-12)| - 7 = |-9| - 7 = 9 – 7 = 2
B. Bài tập và hướng dẫn giải
Bài 1 trang 47 toán 7 tập 1 CD
Tìm: $\left | -59 \right |$; $\left | -\frac{3}{7} \right |$; $\left | 1,23 \right |$; $\left | -\sqrt{7} \right |$
Bài 2 trang 47 toán 7 tập 1 CD
Chọn dấu “<”, “>”, “ =” thích hợp cho
a. $\left | 2,3 \right |$ $\left | -\frac{13}{6} \right |$
b. 9 $\left | -14 \right |$
c. $\left | -7,5 \right |$ -7,5
Bài 3 trang 47 toán 7 tập 1 CD
Tính giá trị biểu thức:
a) |-137| + |-363|; b) |-28| - |98|; c) (-200) - |-25|.|3|
Bài 4 trang 47 toán 7 tập 1 CD
Tìm $x$ biết:
a. $\left | x \right |= 4$
c. $\left | x \right |= \sqrt{7}$
b. $\left | x + 5 \right |= 0$
d. $\left | x - \sqrt{2}\right |= 0$
Bài 5 trang 47 toán 7 tập 1 CD
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương.
b. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số không âm.
c. Giá trị tuyệt đối của một số thực là số đối của nó.
d. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
Bài 6 trang 47 toán 7 tập 1 CD
So sánh hai số a và b trong mỗi trường hợp sau:
a) a, b là hai số dương và |a| < |b|;
b) a, b là hai số âm và |a| < |b|