I. Số hữu tỉ
Hoạt động 1. Viết số hữu tỉ $\frac{1}{3}$ dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
Hướng dẫn giải:
$\frac{1}{3}$ = 0,3333...= 0,(3)
Luyện tập 1. Khẳng định “ Mỗi số vô tỉ đều không thể là số hữu tỉ” đúng hay sai? Vì sao?
Hướng dẫn giải:
“ Mỗi số vô tỉ đều không thể là số hữu tỉ” => Khẳng định đúng
Vì những số không phải số hữu tỉ là số vô tỉ
II. Căn bậc hai số học
Hoạt động 2. Tính:
a. $3^{2}$ b. $0,4^{2}$
Hướng dẫn giải:
a. $3^{2}$ = 9 b. $0,4^{2}$ = 0,16
Luyện tập 2. Tìm giá trị của:
a. $\sqrt{1600}$ b. $\sqrt{0,16}$ c. $\sqrt{2\frac{1}{4}}$
Hướng dẫn giải:
a. $\sqrt{1600}$ = 40 b. $\sqrt{0,16}$ = 4 c. $\sqrt{2\frac{1}{4}}$ = $\sqrt{\frac{9}{4}}$ =$\frac{3}{2}$
B. Bài tập và hướng dẫn giải
Bài 1 trang 35 toán 7 tập 1 CD
a) Đọc các số sau: $\sqrt{15}$; $\sqrt{27,6}$; $\sqrt{0,82}$
b) Viết các số sau: căn bậc hai số học của 39; căn bậc hai số học của $\frac{9}{11}$; căn bậc hai số học của $\frac{89}{27}$
Bài 2 trang 35 toán 7 tập 1 CD
Chứng tỏ rằng:
a. Số 0,8 là căn bậc hai số học của số 0,64
b. Số -11 không phải là căn bậc hai số học của số 121
c. Số 1,4 là căn bậc hai số học của số 1,96 nhưng –1,4 không phải là căn bậc hai số học của số 1,96.
Bài 3 trang 35 toán 7 tập 1 CD
Tìm số thích hợp cho "?"
x | 144 | ,69 | ? | ? | ? | 2,25 | 0,0225 |
$\sqrt{x}$ | ? | ? | 14 | 0,1 | $\frac{1}{3}$ | ? | ? |
Bài 4 trang 35 toán 7 tập 1 CD
Tính giá trị của biểu thức:
a. $\sqrt{0,49} + \sqrt{0,64}$
b. $\sqrt{0,36}-\sqrt{0,81}$
c. $\sqrt{9}-\sqrt{64}$
d. $0,1. \sqrt{400} + 0,2.\sqrt{1600}$
Bài 5 trang 35 toán 7 tập 1 CD
Quan sát Hình 1, ở đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1 m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.
a) Tính diện tích của hình vuông ABCD.
b) Tính độ dài đường chéo AB.