BÀI 9. GIỚI THIỆU VỀ CHĂN NUÔI
Câu 1. Điền chữ Đ vào những phát biểu đúng và chữ S vào những phát biểu sai về vai trò của chăn nuôi.
Vai trò | Đúng | Sai |
a) Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người. | ||
b) Cung cấp sức kéo cho sản xuất. | ||
c) Cung cấp phân bón cho trồng trọt. | ||
d) Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường. | ||
e) Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến sữa. | ||
) Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu. | ||
h) Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất giày da. | ||
k) Cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy chế biến n thịt hộp. |
Đáp án:
Vai trò | Đúng | Sai |
a) Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người. | Đúng | |
b) Cung cấp sức kéo cho sản xuất. | Đúng | |
c) Cung cấp phân bón cho trồng trọt. | Đúng | |
d) Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường. | Sai | |
e) Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến sữa. | Đúng | |
) Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu. | Đúng | |
h) Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất giày da. | Đúng | |
k) Cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy chế biến n thịt hộp. | Đúng |
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người.
B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần cải thiện đời sống người lao động.
C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu.
D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng suất cây trồng.
Đáp án: C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu.
Câu 3. Quan sát các hình ảnh sau đây và ghi tên từng vật nuôi vào đúng ô gia súc hay gia cầm
Đáp án:
Gia súc | A, B, E |
Gia cầm | C, D, G |
Câu 4. Nuôi vịt có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây? Đánh dấu v vào trước các ý trả lời đúng. 1. Cung cấp thịt. 2. Cung cấp trứng.
3. Cung cấp sữa. 4. Cung cấp phân bón cho trồng trọt.
5. Cung cấp lông làm nguyên liệu cho sản xuất chặn.
Đáp án: 1, 2, 4, 5.
Câu 5. Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phải của bò?
B. Thịt. A. Trứng. C. Sữa. D. Da.
Đáp án: A. Trứng.
Câu 6. Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo?
A. Trâu. B. Bò. C. Lợn. D. Ngựa.
Đáp án: C. Lợn.
Câu 7. Sắp xếp các vật nuôi: lợn, gà, vịt, dê, chó, mèo vào ô thích hợp trong bảng sau:
Mục đích nuôi | Vật nuôi |
Lấy thịt | |
Lấy trứng | |
Lấy thịt, sữa, da | |
Lấy sức kéo | |
Trông nhà, huấn luyện nghiệp vụ | |
Làm cảnh, thú cưng |
Đáp án:
Mục đích nuôi | Vật nuôi |
Lấy thịt | Trâu, bò, lợn, gà, vịt, dê |
Lấy trứng | Gà, vịt |
Lấy thịt, sữa, da | Trâu, bò, dê |
Lấy sức kéo | Trâu, bò |
Trông nhà, huấn luyện nghiệp vụ | Chó |
Làm cảnh, thú cưng | Chó, mèo |
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta?
A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương.
B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định.
C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích.
D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động.
Đáp án: A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương.
Câu 9. Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây?
A. Văn Lâm – Hưng Yên.
B. Khoái Châu – Hưng Yên.
C. Tiên Lữ – Hưng Yên.
D. Văn Giang – Hưng Yên.
Đáp án: B. Khoái Châu – Hưng Yên.
Câu 10. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ?
A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn.
B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít.
C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều.
D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tuỳ theo từng trang trại.
Đáp án: B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít.
Câu 11. Điền các từ hoặc cụm từ sau đây vào bảng cho phù hợp: chăn nuôi trang trại; chăn nuôi nông hộ; chăn nuôi tập trung tại khu vực riêng biệt, xa khu vực dân cư; chăn nuôi tại hộ gia đình; số lượng vật nuôi ít; số lượng vật nuôi lớn
Đáp án:
Phương thức chăn nuôi | Chăn nuôi nông hộ. | Chăn nuôi trang trại. |
Địa điểm chăn nuôi | Chăn nuôi tại hộ gia đình. | Chăn nuôi tập trung tại khu vực riêng biệt, xa khu vực dân cư. |
Số lượng vật nuôi | Số lượng vật nuôi ít. | Số lượng vật nuôi lớn |
Câu 12. Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi là
A. quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư.
B. vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ.
C. vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi rác.
D. cho chó, mèo đi vệ sinh ở các bãi cỏ hoặc ven đường.
Đáp án: A. quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư.
Câu 13. Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường?
A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi.
B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ.
D. Thả rồng vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.
Đáp án: D. Thả rồng vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.
Câu 14. Theo em, chăn nuôi và trồng trọt có quan hệ với nhau như thế nào?
Đáp án: Trồng trọt cung cấp thức ăn cho chăn nuôi; chăn nuôi cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt.
Câu 15. Kể tên một vài loại vật nuôi đặc trưng vùng miền được nuôi ở gia đình hay địa phương mà em biết. Em có thể tham gia làm gì khi gia đình em nuôi các loại vật nuôi này?
Đáp án: Theo thực tế địa phương và gia đình học sinh.
Câu 16. Bạn Quang có tính cẩn thận và rất yêu động vật. Quang mơ ước sau này sẽ nghiên cứu tạo ra các loại vaccine để phòng bệnh cho vật nuôi. Theo em, bạn Quang phù hợp với ngành nghề nào trong chăn nuôi. Vì sao?
Đáp án: Bạn Quang phù hợp với nghề bác sĩ thú y vì tính tình cẩn thận, yêu động vật là phẩm chất cần thiết của bác sĩ thú y. Nghiên cứu tạo ra các loại vaccine để phòng bệnh cho vật nuôi là công việc của bác sĩ thú y.
Câu 17. Bạn Hương rất yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi, yêu thích nghiên cứu khoa học. Hương ước mơ sau này sẽ nghiên cứu tạo ra nhiều công thức thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi. Theo em, bạn Hương phù hợp với ngành nghề nào trong chăn nuôi. Vì sao?
Đáp án: Bạn Hương phù hợp với nghề kĩ sư chăn nuôi vì yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi, yêu thích nghiên cứu khoa học là những phẩm chất cần thiết của kĩ sư chăn nuôi. Nghiên cứu tạo ra nhiều thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi là công việc của kĩ sư chăn nuôi