Dưới đây là mẫu giáo án VNEN bài Tác động của biến đổi khí hậu (T4). Bài học nằm trong chương trình Khoa học tự nhiên 8. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.
Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: BÀI 35: TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU (T4) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Phân tích được tác động của biến đổi khí hậu lên môi trường; tác động đến đa dạng sinh học và tác động đến con người. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng phân tích bảng như kịch bản biến đổi khí hậu. - Kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu của địa phương. 3. Thái độ - Tích cực tuyên truyền về nguyên nhân, hậu quảvà cách ngăn chặn hiện tượng biến đổi khí hậu. 4. Năng lực, phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, tư duy logic. - Năng lực riêng: Năng lực nghiên cứu, quan sát, NL vận dụng kiến thức vào thực tiễn, năng lực sử dụng công nghệ thông tin. - Phẩm chất: Tự lập, tự chủ, tự tin; có trách nhiệm với bản thân và cộng đồng; bảo vệ môi trường. II. TRỌNG TÂM - Tác động của biến đổi khí hậu lên môi trường - Tác động của biến đỏi khí hậu lên diện tích rừng và đa dạng sinh học - Tác động của biến đổi khí hậu đến con người III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Tranh, tư liệu về biến đổi khí hậu,… - Phiếu học tập, máy chiếu. - Bảng nhóm, bút dạ. 2. Học sinh - Tìm hiểu về những tác động của biến đổi khí hậu. IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HOC 1. Phương pháp dạy học - Dạy học nhóm, nêu và giải quyết vấn đề, trực quan, dự án. 2. Kĩ thuật dạy học - Giao nhiệm vụ, chia nhóm, khăn phủ bàn, lắng nghe và phản hồi tích cực, chia sẻ nhóm đôi, phòng tranh. V. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 1. Hình thức tổ chức dạy học: Hoạt động cả lớp 2. Phương pháp: Tổ chức trò chơi 3. Kĩ thuật: Giao nhiệm vụ, 4. Năng lực: NL sử dụng ngôn ngữ, NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL nhận thức kiến thức sinh học. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. GV: Tổ chức trò chơi “Truyền thông tin” Yêu cầu HS cả lớp hát bài “Trái đất này là của chúng mình” đồng thời truyền tay nhau câu hỏi (BĐKH tác động như thế nào đến môi trường và đa dạng sinh học?) + Bài hát kết thúc, HS nào cầm câu hỏi phải trả lời. HS: Chơi trò chơi theo hướng dẫn của GV + HS khác trong lớp nhận xét, bổ sung. GV: Nhận xét và đặt vấn đề vào bài mới. A. Hoạt động khởi động B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, HĐ nhóm nhỏ. 2. Phương pháp: Dạy học theo nhóm, dạy học giải quyết vấn đề. 3. Kĩ thuật: Giao nhiệm vụ, lắng nghe và phản hồi tích cực. 4. Năng lực: NL sử dụng ngôn ngữ, NL quan sát, NL nhận thức kiến thức sinh học, NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, chăm chỉ. Hoạt động 3: Tác động của biến đổi khí hậu đến con người GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm: - Các nhóm trình bày báo cáo đã chuẩn bị ở nhà về những tác động của biến đổi khí hậu với đời sống con người. HS: Lớp lắng nghe, góp ý và phản biện. + Đánh giá kết quả thảo luận theo kĩ thuật 321. GV: nhận xét, đánh giá B. Hoạt động hình thành kiến thức 3. Tác động của biến đổi khí hậu đến con người - Tác động đến nông, lâm nghiệp: xâm ngập mặn, mất nhiều diện tích đất trồng, năng suất giảm… - Tác động đế thủy sản: HST biển suy thoái, mất nhiều loài sinh vật,… - Tác động đến sức khỏe con người: Nhiều người chết, nhiều bệnh mới sinh ra, sức đề kháng của con người giảm, gây suy giảm sức khỏe dinh dưỡng, … C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP 1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, cả lớp 2. Phương pháp: Vấn đáp 3. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, lắng nghe và phản hồi tích cực. 4. Năng lực: NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trách nhiệm, trung thực. GV: Yêu cầu HS hoạt động cá nhân viết một đoạn khoảng 300 từ về tác động của BĐKH đã xảy ra ở địa phương em hoặc một địa phương mà em biết thông qua đài báo hoặc qua các phương tiện khác. HS: Viết bài, trình bày trước lớp GV: Nhận xét và đánh giá C. Hoạt động luyện tập D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, nhóm 2. Phương pháp: Dạy học giải quyết vấn đề, PP thuyết trình 3. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ 4. Năng lực: NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trách nhiệm, trung thực. GV: Yêu cầu HS về nhà viết báo cáo từ 500 từ về tác động của biến đổi khí hậu mà em biết và những gì em sẽ làm để ứng phó với BĐKH. D. Hoạt động vận dụng E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG 1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, nhóm 2. Phương pháp: Dạy học giải quyết vấn đề, PP thuyết trình 3. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ 4. Năng lực: NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trách nhiệm, trung thực. GV: Hướng dẫn HS về nhà Tiếp tục tìm hiểu thêm về tác động của BĐKH ở các khu vực khác nhau trên Thế giới E. Hoạt động tìm tòi mở rộng