Dưới đây là mẫu giáo án VNEN bài Hệ sinh thái (T4). Bài học nằm trong chương trình Khoa học tự nhiên 8. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.

Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: BÀI 31: HỆ SINH THÁI (T4) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Trình bày được thế nào là một hệ sinh thái. Cho ví dụ về một hệ sinh thái và phân tích được các thành phần trong hệ sinh thái đó. - Nêu được định nghĩa chuỗi thức ăn, lưới thức ăn. - Vẽ được chuỗi thức ăn, lưới thức ăn. - Đề xuất các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái. 2. Kĩ năng - Quan sát, thực hành, làm việc với bảng biểu; phân tích, so sánh, tổng hợp. - Kĩ năng hợp tác nhóm. 3. Thái độ - Nghiêm túc trong học tập. - Giáo dục ý thức giữ gìn và bảo vệ thiên nhiên. 4. Năng lực, phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, tư duy logic. - Năng lực riêng: Năng lực nghiên cứu, quan sát, thực hành, NL vận dụng kiến thức vào thực tiễn, năng lực sử dụng công nghệ thông tin. - Phẩm chất: Tự lập, tự chủ, tự tin; có trách nhiệm với bản thân và cộng đồng; bảo vệ môi trường tự nhiên. II. TRỌNG TÂM - Khái niệm hệ sinh thái - Chuỗi thức ăn, lưới thức ăn III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Tranh về một số hệ sinh thái điển hình, phiếu học tập. - Bảng nhóm, bút dạ, máy chiếu. 2. Học sinh - Tìm hiểu về hệ sinh thái. IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HOC 1. Phương pháp dạy học - Dạy học nhóm, nêu và giải quyết vấn đề, trực quan, thực hành. 2. Kĩ thuật dạy học - Giao nhiệm vụ, chia nhóm, khăn phủ bàn, lắng nghe và phản hồi tích cực, chia sẻ nhóm đôi, phòng tranh. V. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 1. Hình thức tổ chức dạy học: Hoạt động nhóm, cá nhân 2. Phương pháp: Dạy học theo nhóm. 3. Kĩ thuật: Giao nhiệm vụ, khăn phủ bàn, dạy học nhóm. 4. Năng lực: NL sử dụng ngôn ngữ, NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL nhận thức kiến thức sinh học. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. GV: Yêu cầu HS hoạt động cá nhân lấy VD một số hệ sinh thái (đặc biệt là những hệ sinh thái có ở địa phương). Sau đó thảo luận nhóm thống nhất câu trả lời. HS: Các nhóm thảo luận hoàn thành nhiệm vụ GV: Nhận xét và đặt vấn đề vào bài mới. A. Hoạt động khởi động C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP 1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, nhóm 2. Phương pháp: Dạy học nhóm, thực hành. 3. Kĩ thuật: Giao nhiệm vụ, lắng nghe và phản hồi tích cực, kĩ thuật mảnh ghép, kĩ thuật phòng tranh. 4. Năng lực: NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trách nhiệm, trung thực. GV: Chia nhóm, giao nhiệm vụ: + Nhóm 1: Môi trường ao, hồ + Nhóm 2: Môi trường là 1 mảnh vườn (vườn trường) + Nhóm 3, 4: Môi trường là cánh đồng gần trường. Yêu cầu HS hoạt động cá nhân tìm hiểu thông tin SHD Tr.197,198. Hoàn thành bảng 31.1. Sau đó HS trong mỗi nhóm thảo luận, thống nhất kết quả bảng 31.1 HS: Các nhóm trưng bày sản phẩm. Nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm tiến hành điều tra thành phần thực vật và động vật của hệ sinh thái được phân công. Điền vào bảng 31.2, 31.3/ SHD Tr. 198, 199. C. Hoạt động luyện tập 1. Tìm hiểu thành phần HST và chuỗi thức ăn + Nhóm 1: Môi trường ao, hồ + Nhóm 2: Môi trường là 1 mảnh vườn (vườn trường) + Nhóm 3,4: Môi trường là cánh đồng gần trường. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, nhóm 2. Phương pháp: Dạy học giải quyết vấn đề, PP thuyết trình 3. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ 4. Năng lực: NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trách nhiệm, trung thực. GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm tiến hành điều tra thành phần thực vật và động vật của hệ sinh thái được phân công. Điền vào bảng 31.2, 31.3/ SHD Tr. 198, 199. D. Hoạt động vận dụng E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG 1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, nhóm nhỏ 2. Phương pháp: Dạy học theo nhóm, dạy học giải quyết vấn đề. 3. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm, cộng não. 4. Năng lực: NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trách nhiệm, trung thực. GV: Yêu cầu HS tìm hiểu về tác động của con người tới hệ sinh thái nông nghiệp. HS: Về nhà hoàn thành nhiệm vụ GV giao E. Hoạt động tìm tòi mở rộng