Dưới đây là mẫu giáo án VNEN bài Hệ sinh thái (T5). Bài học nằm trong chương trình Khoa học tự nhiên 8. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.
Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: BÀI 31: HỆ SINH THÁI (T5) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Trình bày được thế nào là một hệ sinh thái. Cho ví dụ về một hệ sinh thái và phân tích được các thành phần trong hệ sinh thái đó. - Nêu được định nghĩa chuỗi thức ăn, lưới thức ăn. - Vẽ được chuỗi thức ăn, lưới thức ăn. - Đề xuất các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái. 2. Kĩ năng - Quan sát, thực hành, làm việc với bảng biểu; phân tích, so sánh, tổng hợp. - Kĩ năng hợp tác nhóm. 3. Thái độ - Nghiêm túc trong học tập. - Giáo dục ý thức giữ gìn và bảo vệ thiên nhiên. 4. Năng lực, phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, tư duy logic. - Năng lực riêng: Năng lực nghiên cứu, quan sát, thực hành, NL vận dụng kiến thức vào thực tiễn, năng lực sử dụng công nghệ thông tin. - Phẩm chất: Tự lập, tự chủ, tự tin; có trách nhiệm với bản thân và cộng đồng; bảo vệ môi trường tự nhiên. II. TRỌNG TÂM - Khái niệm hệ sinh thái - Chuỗi thức ăn, lưới thức ăn III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Tranh về một số hệ sinh thái điển hình, phiếu học tập. - Bảng nhóm, bút dạ, máy chiếu. 2. Học sinh - Tìm hiểu về hệ sinh thái. IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HOC 1. Phương pháp dạy học - Dạy học nhóm, nêu và giải quyết vấn đề, trực quan, thực hành. 2. Kĩ thuật dạy học - Giao nhiệm vụ, chia nhóm, khăn phủ bàn, lắng nghe và phản hồi tích cực, chia sẻ nhóm đôi, phòng tranh. V. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP 1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, nhóm 2. Phương pháp: Dạy học nhóm, thực hành. 3. Kĩ thuật: Giao nhiệm vụ, lắng nghe và phản hồi tích cực, kĩ thuật mảnh ghép, kĩ thuật phòng tranh. 4. Năng lực: NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trách nhiệm, trung thực. GV: Yêu cầu HS thu thập thông tin và thảo luận nhóm về nội dung điều tra: thành phần thực vật và động vật của hệ sinh thái được phân công. Điền thông tin vào bảng 31.2, 31.3/ SHD Tr. 198, 199. HS: Các nhóm trưng bày sản phẩm. Nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV: Nhận xét đánh giá C. Hoạt động luyện tập 1. Tìm hiểu thành phần HST và chuỗi thức ăn + Nhóm 1: Môi trường ao, hồ + Nhóm 2: Môi trường là 1 mảnh vườn (vườn trường) + Nhóm 3,4: Môi trường là cánh đồng gần trường. GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm: Xây dựng sơ đồ về chuỗi thức ăn theo các bước: + Bước1: Hoàn thành bảng 31.4 + Bước 2: Vẽ sơ đồ từng chuỗi thức ăn đơn giản. HS: Đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác quan sát nhận xét. GV: nhận xét, đánh giá. Hoàn hành bảng 31.4 Vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn D-E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG - TÌM TÒI MỞ RỘNG 1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, nhóm 2. Phương pháp: Dạy học giải quyết vấn đề, PP thuyết trình 3. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ 4. Năng lực: NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trách nhiệm, trung thực. GV: Yêu cầu HS tập thuyết trình về tác động của con người lên hệ sinh thái. Làm thế nào để giữ sự ổn định của các hệ sinh thái tự nhiên, đảm bảo sự phát triển bền vững? D-E. Hoạt động vận dụng - tìm tòi mở rộng