B. Bài tập và hướng dẫn giải

A. Hoạt động thực hành

Câu 1: Trang 50 sách VNEN toán 5

Chơi trò chơi "đố bạn?"

a. Viết một số đo có thể tích bất kì rồi đố bạn đọc chẳng hạn:

81$m^{3}$; $\frac{1}{5}$$cm^{3}$; 46,03$dm^{3}$

b.  Viết một số đo có thể tích bất kì rồi đố bạn đổi sang số đo có thể tích khác, chẳng hạn:

7$m^{3}$ = .......$dm^{3}$; $\frac{7}{5}$$cm^{3}$= ............$dm^{3}$; 34,19$m^{3}$ = ........$cm^{3}$

Câu 2: Trang 50 sách VNEN toán 5

a. Đọc các số đo sau:

  • 307$cm^{3}$;  40,06$dm^{3}$;  0,056$m^{3}$; 
  • $\frac{3}{10}$$m^{3}$;  2015$dm^{3}$;  $\frac{95}{1000}$$cm^{3}$

b. Viết các số đo thể tích:

  • Bảy nghìn không trăm hai mươi hai xăng-ti-mét khối
  • Ba mươi hai phần trăm đề-xi-mét khối
  • Không phẩy năm mươi lắm mét khối
  • Tám phẩy ba trăm linh một mét khối

Câu 3: Trang 50 sách VNEN toán 5

Đúng ghi Đ, sai ghi S: 0,25$m^{3}$ đọc là:

a. Không phẩy hai mươi lăm mét khối  
b. Hai mươi lăm phần trăm mét khối  
c. Hai mươi lăm phần nghìn mét khối  

Câu 4: Trang 50 sách VNEN toán 5

So sánh các số đo sau đây:

a. 931,232413$m^{3}$ và 931 232 413$cm^{3}$

b. $\frac{12345}{1000}$$m^{3}$ và 12,345$m^{3}$

B. Hoạt động ứng dụng

Câu 1: Trang 50 sách VNEN toán 5

Nhà bạn Mạnh lắp bình nước có thể tích 1,5$m^{3}$. Hãy cho biết bình nước nói trên đựng được bao nhiêu lít nước?