a. Đọc:
- 81$m^{3}$: Tám mươi mốt mét khối
- $\frac{1}{5}$$cm^{3}$: Một phần năm xăng-ti-mét khối
- 46,03$dm^{3}$: Bốn mươi sáu phẩy không ba đề-xi-mét khối
b. Đổi:
- 7$m^{3}$ = 7000 $dm^{3}$
- $\frac{7}{5}$$cm^{3}$= 1400 $dm^{3}$
- 34,19$m^{3}$ = 34190000 $cm^{3}$