a. Đọc các số đo sau:

  • 307$cm^{3}$: Ba trăm linh bảy xăng-ti-mét khối
  • 40,06$dm^{3}$: Bốn mươi phẩy không sáu đề-xi-mét khối
  • 0,056$m^{3}$: Không phẩy không trăm năm mươi sáu mét khối
  • $\frac{3}{10}$$m^{3}$: Ba phần mười mét khối
  • 2015$dm^{3}$: Hai nghìn không trăm mười lăm đề-xi-mét khối.
  • $\frac{95}{1000}$$cm^{3}$: Chín mươi lăm phần nghìn xăng-ti-mét khối

b. Viết các số đo thể tích:

  • Bảy nghìn không trăm hai mươi hai xăng-ti-mét khối -> 3022$cm^{3}$
  • Ba mươi hai phần trăm đề-xi-mét khối -> $\frac{32}{100}$$dm^{3}$
  • Không phẩy năm mươi lắm mét khối -> 0,55$m^{3}$
  • Tám phẩy ba trăm linh một mét khối ->8,301$m^{3}$