B. Bài tập và hướng dẫn giải
BÀI TẬP
5.9. Cho biểu đồ Hình 5.1.
a) Cho biết tiêu đề của biểu đồ này.
b) Hình tròn trong biểu đồ được chia thành mấy hình quạt? Mỗi hình quạt biểu diễn số liệu nào?
c) Lục địa nào có diện tích lớn nhất? Chiếm bao nhiêu phần trăm?
d) Tổng diện tích của các lục địa trên là 134 triệu km2. Tính diện tích của lục địa châu Á, châu Âu.
5.10. Cho biểu đồ Hình 5.2 cho biết tỉ lệ học sinh các cấp của Việt Nam năm 2020.
a) Lập bảng thống kê biểu diễn tỉ lệ học sinh các cấp năm 2020.
b) Năm 2020, Việt Nam có tổng cộng 17551000 học sinh các cấp. Tính số lượng học sinh mỗi cấp.
5.11. Bảng dưới đây cho biết tỉ lệ học sinh cấp THCS của một thành phố lớn tới trường theo phương tiện.
Phương tiện |
Ô tô |
Xe buýt |
Xe đạp |
Đi bộ |
Tỉ lệ |
10% |
20% |
50% |
20% |
Hãy hoàn thiện biểu đồ Hình 5.3 vào vở để biểu diễn bảng thống kê này.
5.12. Một chuyên gia đã đưa phương pháp chi tiêu hiệu quả trong gia đình theo quy tắc 50/20/30 như sau: 50% cho chi tiêu thiết yếu (tiền ăn uống, thuê nhà, chi phí đi lại, ...), 20% cho các khoản tài chính (tiết kiệm mua nhà, mua xe, lập quỹ dự phòng,...), 30% cho chi tiêu cá nhân (du lịch, giải trí, mua sắm,...).
a) Hãy hoàn thiện biểu đồ Hình 5.4 vào vở.
b) Một gia đình có tổng thu nhập trong tháng là 30 triệu đồng thì số tiền chi tiêu cho các khoản là bao nhiêu?
5.13. Kết quả của một cuộc khảo sát về mục đích vào mạng Internet của học sinh cấp THCS được cho trong Hình 5.5.
a) Lập bảng thống kê biểu diễn tỉ lệ học sinh cấp THCS theo mục đích vào mạng Internet.
b) Trong số 500 học sinh trường A vào mạng Internet có khoảng bao nhiêu em vào với mục đích phục vụ học tập?
5.14. Một cuộc thăm dò ý kiến trên mạng Internet về việc không cho học sinh cấp THCS dụng điện thoại di động cho kết quả trong biểu đồ Hình 5.6.
a) Cho biết biểu đồ gồm những thành phần nào?
b) Lập bảng thống kê cho biết tỉ lệ phần trăm đồng ý, không đồng ý và không có ý kiến.
5.15. Chỉ số BMI ở người Việt Nam trưởng thành được cho trong biểu đồ Hình 5.7.
a) Một người BMI $\geq $ 23 thì được coi là thừa cân. Tính tỉ lệ người Việt Nam trưởng thành bị thừa cân.
b) Tìm giá trị điền vào dấu “?” trong biểu đồ.
5.16. Cho biểu đồ Hình 5.8.
a) Hãy cho biết thành phần nào sinh năng lượng nhiều nhất trong khẩu phần ăn của hộ gia đình vùng đồng bằng sông Cửu Long.
b) Lập bảng thống kê biểu diễn số liệu trong biểu đồ này.