B. Bài tập và hướng dẫn giải

Bài 1. Hãy biểu diễn các số thập phân sau đây dưới dạng số hữu tỉ:

12.3; 0.12; 5.(3)

Bài 2. Hãy thay dấu ? bằng các số thích hợp.

Mẫu: Vì $3^{2}=9$ nên $\sqrt{9}=3$

a) Vì $4^{2}=16$ nên $\sqrt{16}=?$

b) Vì $9^{2}=81$ nên $\sqrt{81}=?$

c) Vì $1^{2}=1$ nên $\sqrt{1}=?$

d) Vì $(\frac{3}{5})^{2}=\frac{9}{25}$ nên $\sqrt{\frac{9}{25}}=?$

 

Bài 3. Tìm số vô tỉ trong các số sau: $\sqrt{2}; -\sqrt{4}; \sqrt{\frac{16}{9}}$

Bài 4. Hãy tính: $\sqrt{289};-\sqrt{144};\sqrt{\frac{81}{225}};\sqrt{(-3)^{2}};\sqrt{a^{2}}$

Bài 5. Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng.

a) $\sqrt{36}\in  Q$

b) $\sqrt{7} \in R$

c) $0.23 \notin R$

d) $-\sqrt{3}\in  R$

Bài 6. Tìm x, biết $(x+9)^{2}=5$

Bài 7. Tính đến ngày 25/04/2019, Hà Nội có tổng dân số là 8053663 người trong đó 3991919 nam và 4061744 nữ. Hãy làm tròn các số trên đến hàng trăm.

Bài 8. Tính giá trị làm tròn đến hàng đơn vị của biểu thức : A=$\frac{99.21\times 5.89}{3.05}$ theo hai cách như sau:

Cách 1: Làm tròn số trước khi thực hiện phép tính.

Cách 2.: Thực hiện phép tính trước rồi làm tròn số.

Bài 9. Kết quả điểm môn Văn của bạn Thu trong học kì 2 như sau:

Hệ số 1: 5; 8;

Hệ số 2: 7; 9;

Hệ số 3: 7.

Hãy tính điểm trung bình môn Văn của Thu và làm tròn đến hàng phần mười.

Bài 10. Làm tròn các số sau đây đến hàng trăm: $3000\pi ; -200\sqrt{3}$

Bài 11. Dùng máy tính cầm tay để tính rồi làm tròn các số sau đây đến hàng phần trăm: $-250\sqrt{3}; \pi \sqrt{2};\sqrt{13}-\sqrt{5}$

Bài 12. Tính chu vi và diện tích một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 15.24m và chiều rộng là 9.4m rồi làm tròn đến hàng đơn vị.