B. Bài tập và hướng dẫn giải
BÀI TẬP
Bài 1.
a) Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn số đo các góc của tam giác PQR ở Hình 6a.
b) Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn độ dài các cạnh của tam giác ABC ở Hình 6b.
Bài 2.
a) Cho tam giác DEF có góc F là góc tù. Theo em, cạnh nào là cạnh có độ dài lớn nhất trong ba cạnh của tam giác DEF?
b) Cho tam giác ABC vuông tại A. Theo em, cạnh nào là cạnh có độ dài lớn nhất trong ba cạnh của tam giác ABC
Bài 3. Trong Hình 7,
a) tìm đường ngắn nhất trong các đường OA, OI, OB, OC.
b) tìm khoảng cách từ O đến đường thẳng a.
Bài 4. Cho tam giác MNP có $\widehat{M}=120^{\circ},\widehat{N}=30^{\circ}$
a) Tìm cạnh lớn nhất của tam giác MNP.
b) Tam giác MNP là tam giác gì? Vì sao?
Bài 5. Cho tam giác OHK vuông tại O có $\widehat{H}=42^{\circ}$
a) So sánh các cạnh của tam giác.
b) Lấy điểm M bất kì thuộc đoạn thẳng OH. So sánh độ dài KM và KH.
Bài 6. Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. So sánh độ dài AD và DC