B. Bài tập và hướng dẫn giải
BÀI TẬP
Bài 1. Hãy thay mỗi dấu ? bằng kí hiệu $\in$ hoặc $\notin$ để có phát biểu đúng.
3.9 ? Z
29% ? Q
$\sqrt{7}$ ? Q
$-\frac{4}{99}$ ? Q
$\sqrt{3}$ ? I
$\sqrt{5}$ ? R
$\pi$ ? I
Bài 2. Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn các số thực sau:
$\frac{4}{5};0.(8); \sqrt{3};1.74;-\pi ; -3.142;2$
Bài 3. Hãy cho biết tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) $\sqrt{4};\sqrt{9};\sqrt{25}$ là các số vô tỉ.
b) Số vô tỉ không phải số thực.
c) $-\frac{1}{2};\frac{2}{3};-0.45$ là các số hữu tỉ.
d) Số 0 là số vô tỉ.
e) 0.1; 0; 9; 99% là các số hữu tỉ
Bài 4. Thay dấu ? bằng các số thích hợp.
a) 9.289 > 9.2 ? 79;
b) -0.3489 > -0.34 ? 8
Bài 5. Tìm số đối của các số sau: $\pi$; 25%; -5;$-\sqrt{11};-\frac{3}{5}$
Bài 6. Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau:
$\sqrt{9}$; -23; -90%; $\frac{5}{4}$; $-\pi $
Bài 7. Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn giá trị tuyệt đối của các số sau:
$ -1.99; 1.9; -\sqrt{3}; 1\frac{1}{9}$
Bài 8. Tìm giá trị của x, biết rằng: $2\left | x \right |=\sqrt{12}$
Bài 9. Tìm giá trị của y, biết rằng : $\left | 2y-5\right |=0$
Bài 10. Rút gọn biểu thức: M= $\sqrt{a^{2}}$
Bài 11. Cho một hình vuông có diện tích 5 m$^{2}$. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2.361m.