B. Bài tập và hướng dẫn giải
Bài 1. Tìm hiểu về mức độ yêu thích đối với việc đọc sách trong thư viện của 8 bạn học sinh một trường Trung học cơ sở được cho bởi bảng thống kê sau:
STT |
Tuổi |
Giới tính |
Sở thích |
1 |
14 |
Nam |
Thích |
2 |
14 |
Nam |
Rất thích |
3 |
14 |
Nữ |
Không thích |
4 |
12 |
Nữ |
Thích |
5 |
15 |
Nam |
Rất thích |
6 |
14 |
Nữ |
Không quan tâm |
7 |
12 |
Nam |
Không thích |
8 |
14 |
Nữ |
Không quan tâm |
Hãy cho biết:
a) Các loại mức độ thể hiện sự yêu thích đối với việc đọc sách trong thư viện của 8 hoc sinh trên.
b) Có bao nhiêu học sinh nam và nữ được điều tra?
c) Dữ liệu nào là định tính, dữ liệu nào là định lượng?
Bài 2. Phân loại các dãy dữ liệu sau dựa trên các tiêu chí định tính và định lượng:
a) Thời gian tự học tại nhà (tính theo giờ) của các học sinh lớp 7: 2; 1.5; 3;...
b) Danh sách các môn thể thao yêu thích: bóng đá, cầu lông, đá cầu,...
c) Các loại thức ăn sáng: xôi, bánh mì, cháo,...
d) Điểm kiểm tra môn Văn: 6; 6.5; 7;...
Bài 3. Tìm hiểu về khả năng chạy 100 m của các bạn trong lớp 7C được cho bởi bảng thông kê sau:
Khả năng chạy 100 m |
Chưa đạt |
Đạt |
Khá |
Tốt |
Số bạn nam được đánh giá |
3 |
4 |
6 |
7 |
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Dữ liệu trên có đại diện cho học sinh lớp 7C hay không?
Bài 4. Khả năng viết email của các bạn học sinh lớp 7A được cho bởi bảng thống kê sau:
Khả năng viết email |
Chưa biết viết |
Biết viết |
Khá |
Tốt |
Số bạn nữ đạt |
3 |
7 |
5 |
4 |
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Dữ liệu trên có đại diện được cho khả năng viết email của các bạn học sinh lớp 7A hay không?
Bài 5. Tìm điểm chưa hợp lí của dữ liệu trong bảng thống kê sau:
Tỉ số phần trăm các loại sách trong thư viện trường Nguyễn Du |
|
Loại sách |
Tỉ số phần trăm |
Sách giáo khoa |
45% |
Truyện tranh |
20% |
Sách tham khảo |
15% |
Các loại sách khác |
40% |
Bài 6. Xét tính hợp lí của dữ liệu trong bảng thống kê sau:
Bảng dữ liệu về số loại xe gửi trong nhà xe của chung cư A |
||
Loại xe |
Số lượng |
Tỉ lệ phần trăm |
Xe đạp |
22 |
12% |
Xe gắn máy |
145 |
80% |
Ô tô |
15 |
18% |
Tổng |
182 |
110% |