B. Bài tập và hướng dẫn giải
2.10. Những số nào sau đây có căn bậc hai số học?
0,9; -4; 11; -100; $\frac{4}{5}$; π45; π.
2.11. Điền kí hiệu (∈, ∉) thích hợp vào ô vuông:
2.12. Những biểu thức nào dưới đây có giá trị bằng $\frac{3}{7}$?
2.13. Số nào trong các số: $\frac{-16}{3}$; $\sqrt{36}$; $\sqrt{47}$; −2π; $\sqrt{0.01}$;2+ $\sqrt{7}$ là số vô tỉ?
2.14. Số nào trong các số sau là số vô tỉ?
a = 0,777…; b = 0,70700700070000…; c = $\frac{-1}{7}$; d= $\sqrt{(-7)^{2}}$
2.15. Tìm căn bậc hai số học của các số sau: 81; 8 100; 0,81; $81^{2}$
2.16.
2.17. Xét số a = 1 + √22.
a) Làm tròn số a đến hàng phần trăm;
b) Làm tròn số a đến chữ số thập phân thứ năm;
c) Làm tròn số a với độ chính xác 0,0005.
2.18. Biểu thức
$\sqrt{x+8}$+7 có giá trị nhỏ nhất bằng:
A. $\sqrt {x+8}$
B. – 7;
C. 0;
D. $\sqrt {-8}$ -7
2.19. Giá trị lớn nhất của biểu thức : 3- \sqrt{x-6} bằng:
2.20. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: $\frac{4}{3+\sqrt{2-x}}$
2.21. Tìm số tự nhiên n nhỏ hơn 45 sao cho x= \frac{\sqrt{n}-1}{2} là số nguyên.