B. Bài tập và hướng dẫn giải
Câu 1: Trang 147 sgk toán lớp 5
a) Đọc các số sau:
70815;
975 806;
5 723 600;
472 036 953.
b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.
Câu 2: Trang 147 sgk toán lớp 5
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp:
998; 999; ...
...; 8000; 8001.
66 665;...;66 667.
b) Ba số chẵn liên tiếp:
98; 100;...
996;998;...
.....;3 000; 3 002.
c) Ba số lẻ liên tiếp
77; 79;...
299; ...; 303.
...; 2 001; 2003.
Câu 3: Trang 147 sgk toán lớp 5
Điền dấu thích hợp “>,<,=”
1000...997
53 796...53 800
6987...10 087
217 690...217 689
7500 : 10 ...750
68 400...684 x 100
Câu 4: Trang 147 sgk toán lớp 5
Viết các số sau theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: 4856; 3999; 5486; 5468.
b) Từ lớn đến bé: 2763; 2736; 3726; 3762.
Câu 5: Trang 147 sgk toán lớp 5
Tìm chữ số thích hợp để khi điền vào ô trống được:
a) .... 43 chia hết cho 3;
b) 2....7 chia hết cho 9
c) 81.... chia hết cho cả 2 và 5
d) 46 .... chia hết cho cả 3 và 6