19.18.
STT | Đặc điểm nhận biết | Tên nhóm thực vật |
1 | Có thân, rễ; lá non cuộn tròn. Sinh sản bằng bào tử. | Rêu |
2 | Cây thân gỗ, lá nhỏ hình kim, chưa có hoa, cơ quan sinh sản là nón. | Hạt trần |
3 | Sống ở nơi ẩm ướt, có rễ, thân, lá giả. | Dương xỉ |
4 | Có rễ, thân, lá, có mạch dẫn, có hoa, quả, hạt. | Hạt kín |