IPA là gì? Tổng hợp cách phát âm có trong IPA

Phát âm là kỹ năng cực kỳ quan trọng khi bạn giao tiếp. Nhưng làm sao để phát âm chuẩn? Bạn cần phải biết cách đọc phiên âm tiếng Anh quốc tế. Hãy cùng Trắc nghiệm online tham khảo ngay dưới bài viết IPA là gì? và cách phát âm IPA đơn giản dễ nhất.

IPA là gì? 

Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế hay Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế (viết tắt IPA từ tiếng Anh: International Phonetic Alphabet) là hệ thống các ký hiệu ngữ âm được các nhà ngôn ngữ học tạo ra và sử dụng nhằm thể hiện các âm tiết trong mọi ngôn ngữ của nhân loại một cách chuẩn xác và riêng biệt. Nó được phát triển bởi Hội Ngữ âm Quốc tế (ban đầu là Hội Giáo viên Ngữ âm – Dhi Fonètik Tîtcez' Asóciécon) với mục đích trở thành tiêu chuẩn phiên âm cho mọi thứ tiếng trên thế giới. Wikipedia

Cấu tạo và cách đọc các thành phần có trong IPA

Bảng IPA gồm 44 âm (sounds), trong đó:

  • 20 nguyên âm (vowel sounds): 12 nguyên âm đơn (monophthongs) và 8 nguyên âm đôi (diphthongs)
  • 24 phụ âm (consonant sounds)

Cách đọc các thành phần có trong IPA

Chúng ta có tất cả 20 nguyên âm: /ɪ/; /i:/; /ʊ /; /u:/; /e /; /ə /; /ɜ:/; /ɒ /; /ɔ:/; /æ/; /ʌ /; /ɑ:/; /ɪə/; /ʊə/; /eə/; /eɪ/; /ɔɪ/; /aɪ/; /əʊ/; /aʊ/ trong bảng phiên âm tiếng Anh.

Âm Cách đọc Ví dụ
/ɪ / đọc i như trong tiếng Việt Ví dụ: kit /kɪt/, bid bɪd/
/e / đọc e như trong tiếng Việt Ví dụ: dress /dres/, test /test/
/æ / e (kéo dài, âm hơi pha A) Ví dụ: bad /bæd/, have /hæv/
/ɒ / đọc o như trong tiếng Việt Ví dụ: lot /lɒt/, hot /hɒt/
/ʌ / đọc như chữ ă trong tiếng Việt Ví dụ: love /lʌv/, bus /bʌs/
/ʊ / đọc như u (tròn môi – kéo dài) trong tiếng Việt Ví dụ: good /ɡʊd/, put /pʊt/
/iː/ đọc i (kéo dài) như trong tiếng Việt Ví dụ: key /kiː/,  please /pliːz/
/eɪ/ đọc như vần ây trong tiếng Việt Ví dụ: make /meɪk/ hate /heɪt/
/aɪ/ đọc như âm ai trong tiếng Việt Ví dụ: high /haɪ/, try /traɪ/
/ɔɪ/ đọc như âm oi trong tiếng Việt Ví dụ: choice /tʃɔɪs/, boy /bɔɪ/
/uː/ đọc như u (kéo dài) trong tiếng Việt Ví dụ: blue/bluː/, two /tuː/  
/əʊ/ đọc như âm âu trong tiếng Việt Ví dụ: show /ʃəʊ/, no /noʊ/
/aʊ/ đọc như âm ao trong tiếng Việt Ví dụ: mouth/maʊθ/, now /naʊ/
/ɪə/ đọc như âm ia trong tiếng Việt Ví dụ:  near /nɪə(r)/, here /hɪər/
/eə/ đọc như âm ue trong tiếng Việt Ví dụ  square /skweə(r)/, fair /feər/
/ɑː/ đọc như a (kéo dài) trong tiếng Việt Ví dụ:  star /stɑːr/, car /kɑːr/
/ɔː/ đọc như âm o trong tiếng Việt Ví dụ:  thought /θɔːt/, law /lɔː/
/ʊə/ đọc như âm ua trong tiếng Việt Ví dụ:  poor /pʊə(r), jury /ˈdʒʊə.ri/
/ɜː/ đọc như ơ (kéo dài) trong tiếng Việt Ví dụ:  nurse /nɜːs/, sir /sɜːr/
/i / đọc như âm i trong tiếng Việt Ví dụ: happy/’hæpi/, we /wiː/
/ə / đọc như ơ trong tiếng Việt Ví dụ: about /ə’baʊt/, butter /ˈbʌt.ər/
/u / đọc như u trong tiếng Việt Ví dụ:  flu /fluː/ coop /kuːp/
/ʌl/ đọc như âm âu trong tiếng Việt Ví dụ: result /ri’zʌlt/ culture /ˈkʌl.tʃər/

Cách đọc phiên âm tiếng anh của phụ âm

Chúng ta có 24 phụ âm: / p /; / b /; / t /; /d /; /t∫/; /dʒ/; /k /; / g /; / f /; / v /; / ð /; / θ /; / s /; / z /; /∫ /; / ʒ /; /m/; /n/; / η /; / l /; /r /; /w/; / j / trong bảng phiên âm tiếng Anh

Âm Cách đọc Ví dụ
/p / đọc như chữ p của tiếng Việt Ví dụ: pen /pen/, copy /ˈkɒp.i/
/b / đọc như chữ b của tiếng Việt Ví dụ: book /bʊk/, back /bæk/
/t / đọc như chữ t của tiếng Việt Ví dụ: tea /tiː/, set /set/
/d / đọc như chữ d của tiếng Việt Ví dụ: date /deɪt/, old /əʊld/
/k / đọc như chữ c của tiếng Việt Ví dụ: keep /kiːp/, school /sku:l/
/g / đọc như chữ g của tiếng Việt Ví dụ: get /ɡet/, go /ɡəʊ/
/ʧ / đọc như chữ ch của tiếng Việt Ví dụ: church /ʧɜːʧ/, match /mætʃ/
/ʤ / phát thành âm jơ (uốn lưỡi) Ví dụ: judge /dʒʌdʒ/, age /eiʤ/, soldier /ˈsəʊl.dʒər/
/f / đọc như chữ f của tiếng Việt Ví dụ: fat /fæt/, rough/rʌf/
/v / đọc như chữ v của tiếng Việt Ví dụ: van /væn/, heavy /ˈhev.i/
/θ / đọc như chữ th của tiếng Việt Ví dụ: thing /θɪn/, author /ˈɔː.θər/  
/ð / đọc như chữ d của tiếng Việt Ví dụ: that /ðæt/, smooth /smuːð/
/s / đọc như chữ s của tiếng Việt Ví dụ: son /sʌn/, cease, sister
/z / đọc như chữ zờ của tiếng Việt Ví dụ: zoo /zuː/, roses /rəʊz/
/ʃ / đọc như s (uốn lưỡi) của tiếng Việt Ví dụ: ship /ʃɪp/, sure /ʃɔː(r)/
/ʒ / đọc như d (uốn lưỡi để bật âm) của tiếng Việt Ví dụ: pleasure /’pleʒə(r), vision /ˈvɪʒ.ən/
/h / đọc như h của tiếng Việt Ví dụ: hot /hɒt/, whole /həʊl/
/m / đọc như m của tiếng Việt Ví dụ:  more /mɔːr/, mine /maɪn/
/n / đọc như n của tiếng Việt Ví dụ: nine /naɪn/, sun /sʌn/
/ŋ / Vai trò như vần ng của tiếng Việt (chỉ đứng cuối từ) Ví dụ: ring /riŋ/, long /lɒŋ/
/l / đọc như chữ L của tiếng Việt Ví dụ: live /lɪv/, like /laɪk/  
/r / đọc như chữ r của tiếng Việt Ví dụ: rich /rɪtʃ/, rose /rəʊz/
/j / đọc như chữ z (nhấn mạnh) – hoặc kết hợpvới chữ u → ju – đọc iu Ví dụ: yet /jes/, use /ju:z/
/w / đọc như chữ g trong tiếng Việt, one /wʌn/, queen /kwiːn/  

Nếu bạn muốn cải thiện phát âm tiếng Anh của mình mà không biết bắt đầu từ đâu, hãy luyện tập thử với IPA việc nắm chắc từng âm có trong IPA sẽ giúp bạn hiểu sâu sắc nguyên tắc phát âm của tiếng Anh chứ không đơn giản là bắt chước cách đọc của người khác.

Chia sẻ:

Bài viết liên quan

VnEdu là gì? Cách sử dụng Vnedu hiệu quả trong quản lý học và thi trực tuyến
Ứng dụng VnEdu là ứng dụng tiện ích dành cho phụ huynh trong việc quản lý việc học và thi trực tuyến của con. Vậy phần mềm này có những lợi ích nào? tải về sử dụng ra sao cùng tìm hiểu ngay trong bài viết này nhé.
Câu điều kiện: Công thức, điều kiện trong tiếng Anh
Câu điều kiện là một trong những ngữ pháp cực kỳ quan trọng cần được chú ý trong tiếng Anh, đặc biệt là khi sử dụng cho Speaking. Dưới đây là tổng hợp một số cách dễ hiểu, súc tích nhất và kiến thức đi kèm mà Trắc nghiệm online đã tổng hợp được.
Bạn đã biết hết các hành tinh trong hệ Mặt trời
Chắc hẳn mỗi chúng ta không còn ai lạ lẫm với khái niệm Hệ Mặt Trời. Nhưng bạn đã bao giờ thắc mắc rằng có bao nhiêu Hệ Mặt Trời trong dải ngân hà?Cùng tìm hiểu rõ hơn trong bài viết này nhé.
Công thức phép quay - Tổng hợp kiến thức về phép quay đầy đủ nhất
Phép quay là một trong những kiến thức có trong Toán lớp 11. Đây có lẽ là bài học khá quan trọng chính vì thế học sinh cần phải nắm vững lý thuyết và luyện tập thật nhiều. Nhằm giúp các bạn học sinh nắm chắc được các kiến thức quan trọng này.
Ag hóa trị mấy? Nguyên tử khối của Ag (Bạc)
Ag được biết đến là ký hiệu của Bạc, trong bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học. Vậy Ag hóa trị mấy, Nguyên tử khối của Ag , phân tử khối của Ag… đây là những câu hỏi được khá nhiều bạn chưa nắm rõ kiến thức hãy xem ngay qua trong bài viết của Trắc nghiệm online nhé.