Xếp vào ô thích hợp trong bảng dưới đây các từ thể hiện vẻ đẹp của người, con vật và cảnh vật. Viết kết quả vào vở hoặc Phiếu học tập..
a, Các từ thể hiện vẻ đẹp con người | xinh đẹp, đẹp, xinh xắn, xinh tươi, diễm lệ, rực rỡ, lộng lẫy |
b. Các từ thể hiện vẻ đẹp của con vật | đẹp, xinh xắn, rực rỡ. |
c. Các từ dùng để thể hiện vẻ đẹp của cảnh vât | đẹp, tươi đẹp, huy hoàng, xinh đẹp, hùng vĩ, lộng lẫy, diễm lệ, xinh xắn, kì vĩ, rực rỡ, tráng lệ. |