Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng: vui chơi,vui lòng, góp vui....
a. Từ chỉ hoạt động | mua vui, góp vui |
b. Từ chỉ cảm giác | vui lòng, vui mừng, vui sướng, vui thú |
c. Từ chỉ tính tình | vui nhộn, vui tươi |
d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác | vui vui |